- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Yǒng
- Âm hán việt:
Dũng
- Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一一丨フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡勇
- Thương hiệt:ENBS (水弓月尸)
- Bảng mã:U+6E67
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 湧
Ý nghĩa của từ 湧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 湧 (Dũng). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一フ丶丨フ一一丨フノ). Ý nghĩa là: sóng lớn, Nước vọt ra., Vọt lên., Nước vọt ra, tuôn ra, trào dâng, Vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra. Từ ghép với 湧 : 淚如泉湧 Nước mắt tuôn ra như suối, 東方湧出一輪紅日 Mặt trời hiện ra ở phía đông, “phong khởi vân dũng” 風起雲湧 gió nổi mây hiện. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nước vọt ra.
- Vọt lên.
- Giá hàng cao vọt lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tuôn ra, phun ra, vọt ra, trào dâng
- 淚如泉湧 Nước mắt tuôn ra như suối
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nước vọt ra, tuôn ra, trào dâng
- “Phong khởi thủy dũng” 風起水湧 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Gió nổi nước tung.
Trích: “tuyền dũng” 泉湧 suối tuôn. Tô Thức 蘇軾
* Vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra
- “phong khởi vân dũng” 風起雲湧 gió nổi mây hiện.