• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+14 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Sáp
  • Nét bút:丶丶一フノ丶フノ丶丨一丨一丨一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡⿱⿰刃刃𣥖
  • Thương hiệt:ESIM (水尸戈一)
  • Bảng mã:U+6F80
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 澀

  • Cách viết khác

    𡉔 𣥒 𣴻 𣹣 𣾫 𣿠 𤁍

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 澀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sáp). Bộ Thuỷ (+14 nét). Tổng 17 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: 2. chát sít, Chất sít., Rít, không trơn tru, Chát, sít, Tối tăm, khó hiểu. Từ ghép với : Trục rít rồi, nên cho ít dầu vào, Quả hồng này chát quá, Câu văn rất khó hiểu., “luân trục phát sáp” trục bánh xe bị rít., “hối sáp” tối tăm, trúc trắc. Chi tiết hơn...

Sáp

Từ điển phổ thông

  • 1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
  • 2. chát sít

Từ điển Thiều Chửu

  • Rít, ráp, cái gì không được trơn tru gọi là sáp.
  • Chất sít.
  • Văn chương khó đọc cũng gọi là sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rít (không trơn)

- Trục rít rồi, nên cho ít dầu vào

* ② Chát

- Quả hồng này chát quá

* ③ Khó hiểu

- Câu văn rất khó hiểu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Rít, không trơn tru

- “luân trục phát sáp” trục bánh xe bị rít.

* Chát, sít

- “Cập chư khổ sáp vật, tại kì thiệt căn, giai biến thành thượng vị, như thiên cam lộ” , , , (Pháp sư công đức ) Cho đến những vật đắng chát, ở lưỡi người đó, đều biến thành vị ngon, như cam lộ trên trời.

Trích: “toan sáp” chua và chát, “giá cá thị tử ngận sáp” quả hồng này chát quá. Pháp Hoa Kinh

* Tối tăm, khó hiểu

- “hối sáp” tối tăm, trúc trắc.

* Hiểm trở, không thông suốt

- “Băng tuyền lãnh sáp huyền ngưng tuyệt, Ngưng tuyệt bất thông thanh tạm hiết” , (Tì bà hành ) (Như) suối giá lạnh không chảy được, dây đàn ngừng hẳn lại, Ngừng dứt không thông, tiếng đàn đột nhiên im bặt.

Trích: Bạch Cư Dị