Các biến thể (Dị thể) của 晦
𣎚
Đọc nhanh: 晦 (Hối). Bộ Nhật 日 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一ノ一フフ丶一丶). Ý nghĩa là: Ngày cuối tháng âm lịch (ngày “hối” 晦), Đêm, tối, Tối tăm, u ám, Tiêu điều, xơ xác (cây cỏ). Từ ghép với 晦 : 光線晦暗 Ánh sáng mờ ảo, 晦暗的天空 Bầu trời u ám, 風雨如晦 Trời mưa gió tối như đêm hôm, “hối hiểu” 晦曉 đêm và ngày, “phong vũ như hối” 風雨如晦 trời gió mưa tối như đêm. Chi tiết hơn...