- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
- Pinyin:
Dǐ
, Zhǐ
- Âm hán việt:
Chỉ
Để
- Nét bút:一ノ丨フ一ノフ一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰石氐
- Thương hiệt:MRHPM (一口竹心一)
- Bảng mã:U+7825
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 砥
-
Cách viết khác
䂡
𥐺
-
Thông nghĩa
厎
Ý nghĩa của từ 砥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 砥 (Chỉ, để). Bộ Thạch 石 (+5 nét). Tổng 10 nét but (一ノ丨フ一ノフ一フ丶). Ý nghĩa là: 1. hòn đá mài, 2. dùi mài, Bằng, đều., Đá mài, Giùi mài, luyện tập, ma luyện. Từ ghép với 砥 : 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau, “chỉ thạch” 砥石 đá mài dao., “chỉ nhận” 砥刃 mài giũa binh khí cho sắc bén, “chỉ định” 砥定 bình định, “chỉ trệ” 砥滯 trì trệ, không lưu thông. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðá mài, đá to gọi là lệ 礪, nhỏ gọi là chỉ 砥.
- Dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ, như hỗ tương chỉ lệ 互相砥礪 cùng mài giũa nhau gắng gỏi nhau. Ta quen đọc là để lệ 砥礪.
- Bằng, đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành)
- 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đá mài
- “chỉ thạch” 砥石 đá mài dao.
- “Kiếm đãi chỉ nhi hậu năng lợi” 劍待砥而後能利 (Tu vụ huấn 脩務訓) Kiếm chờ đá mài rồi mới sắc bén.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
Động từ
* Giùi mài, luyện tập, ma luyện
- “chỉ nhận” 砥刃 mài giũa binh khí cho sắc bén
- “hỗ tương chỉ lệ” 互相砥礪 cùng nhau luyện tập, gắng gỏi.
* Bình định, làm cho yên ổn
- “chỉ định” 砥定 bình định
- “chỉ thuộc” 砥屬 thiên hạ bình yên, bốn phương quy phụ.
* Làm trở ngại
- “chỉ trệ” 砥滯 trì trệ, không lưu thông.
Tính từ
* Bằng, đều
- “chỉ trực” 砥直 công bình chính trực
- “chỉ lộ” 砥路 đường bằng phẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành)
- 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau