- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Vũ 羽 (+6 nét)
- Pinyin:
Xiáng
- Âm hán việt:
Tường
- Nét bút:丶ノ一一一ノフ丶一フ丶一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺶羽
- Thương hiệt:TQSMM (廿手尸一一)
- Bảng mã:U+7FD4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 翔
Ý nghĩa của từ 翔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 翔 (Tường). Bộ Vũ 羽 (+6 nét). Tổng 12 nét but (丶ノ一一一ノフ丶一フ丶一). Ý nghĩa là: 1. liệng quanh, 2. đi vung tay, Ði vung tay., Bay lượn, liệng quanh, Đi vung tay. Từ ghép với 翔 : 飛翔 Bay lượn, 滑翔機 Tàu lượn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. liệng quanh
- 2. đi vung tay
Từ điển Thiều Chửu
- Liệng quanh. Nguyễn Du 阮攸: Ðương thế hà bất nam du tường 當世何不南遊翔 thời ấy sao không bay lượn sang Nam chơi?
- Cao tường 翺翔 ngao du đùa bỡn.
- Cùng nghĩa với chữ tường 詳.
- Ði vung tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lượn, liệng quanh
- 飛翔 Bay lượn
- 滑翔機 Tàu lượn
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bay lượn, liệng quanh
- “Đương thế hà bất nam du tường” 當世何不南遊翔 (Kì lân mộ 騏麟墓) Thời ấy sao không bay lượn sang nam chơi?
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Đi vung tay
- “Thất trung bất tường” 室中不翔 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Trong nhà không đi vung tay.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Đậu, nghỉ
- “Phi bất vọng tập, tường tất trạch lâm” 飛不妄集, 翔必擇林 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Bay không tụ bừa, đậu ắt chọn rừng.
Trích: Nễ Hành 禰衡
Phó từ
* Lên cao, tăng lên
- “Cốc giá tường quý” 穀賈翔貴 (Thực hóa chí thượng 食貨志上) Giá thóc lúa tăng cao.
Trích: Hán Thư 漢書