尸
Thi
Xác chết, thây ma
Những chữ Hán sử dụng bộ 尸 (Thi)
-
尸
Thi
-
尺
Chỉ, Xích
-
尻
Cừu, Khào
-
尼
Ni, Nê, Nật, Nặc, Nệ
-
尽
Tần, Tẫn, Tận
-
尾
Vĩ
-
尿
Niếu, Niệu, Tuy
-
局
Cục
-
屁
Thí
-
层
Tằng
-
屃
Hý
-
屄
Bi, Bì, Tỳ
-
居
Cư, Ky, Kí, Ký
-
屆
Giới
-
屈
Khuất, Quật
-
屉
Thế
-
届
Giới
-
屋
ốc
-
屌
điếu, điểu
-
屍
Thi
-
屎
Hi, Hy, Thỉ
-
屏
Bình, Bính, Phanh
-
屐
Kịch
-
屑
Tiết
-
展
Triển
-
屙
A, Kha, ố
-
屚
Lậu
-
屜
Thế
-
属
Chú, Chúc, Thuộc
-
屠
Chư, đồ
-
屡
Lũ
-
屢
Lũ
-
屣
Tỉ, Tỷ, Xí
-
層
Tằng
-
履
Lí, Lý
-
屦
Lũ
-
屨
Lũ
-
屬
Chú, Chúc, Thuộc
-
屭
Hí, Hý
-
昼
Trú