• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
  • Pinyin: Bàng , Páng
  • Âm hán việt: Bàng Bạng
  • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ丶フ丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻旁
  • Thương hiệt:OYBS (人卜月尸)
  • Bảng mã:U+508D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 傍

  • Cách viết khác

    𠊓 𨍩

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 傍 theo âm hán việt

傍 là gì? (Bàng, Bạng). Bộ Nhân (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. một bên, 2. bên cạnh, Bên, cạnh, Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác, Họ “Bàng”. Từ ghép với : Giáp sông tựa núi, Như ;, “bàng ngọ” gần trưa, “bàng vãn” sắp tối., “bàng ngọ” gần trưa Chi tiết hơn...

Bàng
Bạng

Từ điển phổ thông

  • 1. một bên
  • 2. bên cạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Bên, cũng như chữ bàng .
  • Một âm là bạng, tựa như y bạng nương tựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tựa, kề

- Giáp sông tựa núi

* ② (đph) Gần, sắp

- Như

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bên, cạnh

- “Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng” , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh.

Trích: Sử Kí

* Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác

- “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” , 便, , 便, (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn

Trích: Thủy hử truyện

* Họ “Bàng”
Tính từ
* Khác, biệt
* Tà, bất chính
Động từ
* Gần, sắp

- “bàng ngọ” gần trưa

- “bàng vãn” sắp tối.

Phó từ
* Rộng khắp, phổ biến

Từ điển phổ thông

  • 1. một bên
  • 2. bên cạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Bên, cũng như chữ bàng .
  • Một âm là bạng, tựa như y bạng nương tựa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bên, cạnh

- “Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng” , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh.

Trích: Sử Kí

* Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác

- “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” , 便, , 便, (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn

Trích: Thủy hử truyện

* Họ “Bàng”
Tính từ
* Khác, biệt
* Tà, bất chính
Động từ
* Gần, sắp

- “bàng ngọ” gần trưa

- “bàng vãn” sắp tối.

Phó từ
* Rộng khắp, phổ biến

Từ ghép với 傍