Các biến thể (Dị thể) của 傍
䧛 徬 𠊓 𨍩
旁
傍 là gì? 傍 (Bàng, Bạng). Bộ Nhân 人 (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨丶一丶ノ丶フ丶一フノ). Ý nghĩa là: 1. một bên, 2. bên cạnh, Bên, cạnh, Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác, Họ “Bàng”. Từ ghép với 傍 : 依山傍水 Giáp sông tựa núi, 傍黑兒 Như 傍晚;, “bàng ngọ” 傍午 gần trưa, “bàng vãn” 傍晚 sắp tối., “bàng ngọ” 傍午 gần trưa Chi tiết hơn...
- “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” 後來發跡, 便將氣毬那字去了毛傍, 添作立人, 便改作姓高, 名俅 (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn
- “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” 後來發跡, 便將氣毬那字去了毛傍, 添作立人, 便改作姓高, 名俅 (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn