• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
  • Pinyin: Tǔ , Tù
  • Âm hán việt: Thổ
  • Nét bút:丨フ一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口土
  • Thương hiệt:RG (口土)
  • Bảng mã:U+5410
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 吐

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 吐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thổ). Bộ Khẩu (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nhả ra, 2. nở (hoa), Nhổ, nhả, Nói ra, phát ra, Mọc lên, sinh ra. Từ ghép với : Thượng thổ hạ tả, vừa nôn mửa vừa tiêu chảy, Nôn mửa. (Ngr) Nhả ra, Nhổ đờm, khạc nhổ, “thổ tú” nở hoa., “thổ khí” vứt bỏ. Chi tiết hơn...

Thổ

Từ điển phổ thông

  • 1. nhả ra
  • 2. nở (hoa)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh.
  • Nói năng. Như thổ từ phong nhã nói lời ra phong nhã.
  • Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú .
  • Thổ lộ, như thổ lộ chân tình bầy tỏ hết tình thực.
  • Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp .
  • Vứt bỏ. Như thổ khí nhổ vứt đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nôn, mửa, thổ, oẹ ra

- Thượng thổ hạ tả, vừa nôn mửa vừa tiêu chảy

- Nôn mửa. (Ngr) Nhả ra

* Nhổ, nhả

- Nhổ đờm, khạc nhổ

- Tằm nhả tơ. (Ngr) Thổ lộ, nói ra, nhả ra, nở ra, đâm ra

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhổ, nhả

- “Thổ nhất khẩu thóa mạt” (A Q chánh truyện Q) Nhổ một bãi nước bọt.

Trích: “thổ đàm” nhổ đờm. Lỗ Tấn

* Nói ra, phát ra

- “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” , (Từ ô dạ đề ) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.

Trích: “thổ lộ ” bày tỏ hết tình thực. Bạch Cư Dị

* Mọc lên, sinh ra

- “thổ tú” nở hoa.

* Hiện ra, bày ra, lộ ra

- “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” (Mai hoa ) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.

Trích: Tôn Địch 覿

* Vứt bỏ

- “thổ khí” vứt bỏ.

* Nôn, mửa

- “thổ huyết” nôn ra máu

- “ẩu thổ” nôn mửa

- “thượng thổ hạ tả” vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.

* Nhả ra (trả lại)

- “thổ xuất tang khoản” nhả tiền tham ô ra.

Danh từ
* Lời nói, văn từ

- “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 姿, (Lương tông thất truyện hạ ) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.

Trích: Nam sử

* Chỉ vật đã nôn mửa ra
* Họ “Thổ”