- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
- Pinyin:
Tuò
- Âm hán việt:
Thoá
- Nét bút:丨フ一ノ一丨一丨丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口垂
- Thương hiệt:RHJM (口竹十一)
- Bảng mã:U+553E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 唾
-
Thông nghĩa
涶
-
Cách viết khác
𠾊
Ý nghĩa của từ 唾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 唾 (Thoá). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一ノ一丨一丨丨一一). Ý nghĩa là: 1. nước bọt, 2. phỉ nhổ, Nước bọt, Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ, Ọc, thổ. Từ ghép với 唾 : 吐唾液 Nhổ nước bọt, 唾手可得 Dễ như lật bàn tay, dễ như bỡn, “thóa mạt” 唾沫 nước bọt, “thóa dịch” 唾液 sự tiết nước bọt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thoá.
- Chán ghét, như thoá khí 唾棄, thoá mạ 唾罵 mắng nhiếc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nhổ (nước bọt)
- 唾手可得 Dễ như lật bàn tay, dễ như bỡn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nước bọt
- “thóa dịch” 唾液 sự tiết nước bọt.
Động từ
* Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ
- “Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
Trích: “thóa khí” 唾棄 phỉ nhổ, “thóa mạ” 唾罵 mắng nhiếc. Chiến quốc sách 戰國策
* Ọc, thổ
- “Thóa huyết sổ thập thăng dĩ tễ” 唾血數十升以斃 (Thái học bác sĩ lí quân mộ chí minh 太學博士李君墓誌銘) Ọc ra vài thăng máu mà ngã sấp xuống.
Trích: Hàn Dũ 韓愈