• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
  • Pinyin: è , Yā , Yǎ
  • Âm hán việt: A Nha Nhạ Á Ách
  • Nét bút:丨フ一一丨一フフ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口亞
  • Thương hiệt:RMLM (口一中一)
  • Bảng mã:U+555E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 啞

  • Cách viết khác

    𠴀 𣣾 𤷸 𤺘

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 啞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (A, Nha, Nhạ, á, ách). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Ha hả, sằng sặc (tiếng cười), Khản (cổ), 1. câm, 2. khàn, khản, Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). Từ ghép với : “tiếu ngôn ách ách” nói cười ha hả., “sa á” khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” gọi khản cả cổ., Khản giọng, khản cổ, Gọi khản cả cổ Chi tiết hơn...

Nha
Á
Ách

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: nha ẩu 啞嘔,哑呕)
  • 2. (xem: nha nha 啞啞,哑哑)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ách ách tiếng cười sằng sặc.
  • Một âm là á. Câm. Á tử kẻ câm.
  • Lại một âm là nha. Nha ẩu bập bẹ (học nói).
  • Nha nha tiếng chim kêu.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Ha hả, sằng sặc (tiếng cười)

- “tiếu ngôn ách ách” nói cười ha hả.

Tính từ
* Khản (cổ)

- “sa á” khản giọng, khản cổ

- “tảng tử đô hảm á liễu” gọi khản cả cổ.

Từ điển phổ thông

  • 1. câm
  • 2. khàn, khản

Từ điển Thiều Chửu

  • Ách ách tiếng cười sằng sặc.
  • Một âm là á. Câm. Á tử kẻ câm.
  • Lại một âm là nha. Nha ẩu bập bẹ (học nói).
  • Nha nha tiếng chim kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Câm

- Câm điếc

* ② Khản (cổ)

- Khản giọng, khản cổ

- Gọi khản cả cổ

* ③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con)

- Bập bẹ (học nói)

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Ha hả, sằng sặc (tiếng cười)

- “tiếu ngôn ách ách” nói cười ha hả.

Tính từ
* Khản (cổ)

- “sa á” khản giọng, khản cổ

- “tảng tử đô hảm á liễu” gọi khản cả cổ.

Từ điển phổ thông

  • tiếng cười sằng sặc

Từ điển Thiều Chửu

  • Ách ách tiếng cười sằng sặc.
  • Một âm là á. Câm. Á tử kẻ câm.
  • Lại một âm là nha. Nha ẩu bập bẹ (học nói).
  • Nha nha tiếng chim kêu.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Ha hả, sằng sặc (tiếng cười)

- “tiếu ngôn ách ách” nói cười ha hả.

Tính từ
* Khản (cổ)

- “sa á” khản giọng, khản cổ

- “tảng tử đô hảm á liễu” gọi khản cả cổ.