• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+15 nét)
  • Pinyin: Xiè
  • Âm hán việt: Tạ Tả
  • Nét bút:丶丶一丶丶フノ丨一フ一一ノフ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡寫
  • Thương hiệt:EJHF (水十竹火)
  • Bảng mã:U+7009
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 瀉

  • Cách viết khác

    𣿱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 瀉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tạ, Tả). Bộ Thuỷ (+15 nét). Tổng 18 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: dòng nước, Chảy dốc xuống, chảy như rót xuống, Tháo dạ, đi rửa. Từ ghép với : Nước sông ào ạt chảy băng nghìn dặm, “thượng thổ hạ tả” nôn mửa tháo dạ. Chi tiết hơn...

Tả

Từ điển phổ thông

  • dòng nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Dốc xuống, chảy như rót xuống.
  • Bệnh tả (đi rửa).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chảy nhanh (xiết), chảy rốc xuống

- Nước sông ào ạt chảy băng nghìn dặm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chảy dốc xuống, chảy như rót xuống

- “Thừa minh vương tha cố, dĩ trản tựu án giác tả chi, ngụy vi tận giả” , , (Tam sanh ) Thừa dịp Diêm Vương ngoảnh đi, lấy chén (trà) đổ xuống góc gầm bàn, giả vờ như uống hết rồi.

Trích: “nhất tả thiên lí” chảy băng băng nghìn dặm. Liêu trai chí dị

* Tháo dạ, đi rửa

- “thượng thổ hạ tả” nôn mửa tháo dạ.