• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phả
  • Nét bút:一丨フ一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿷匚口
  • Thương hiệt:SR (尸口)
  • Bảng mã:U+53F5
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 叵

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡬡

Ý nghĩa của từ 叵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phả). Bộ Khẩu (+2 nét). Tổng 5 nét but (フ). Ý nghĩa là: không thể, Hợp âm của “phủ khả” , Bèn, nên. Từ ghép với : Không thể tin được Chi tiết hơn...

Phả

Từ điển phổ thông

  • không thể

Từ điển Thiều Chửu

  • Không thể khá. Như phả tín không thể tin được, phả nại không thể chịu được, v.v.
  • Bèn, cùng nghĩa như chữ toại .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Không thể (hợp âm của 不 + 可)

- Không thể tin được

- Không thể liệu lường được, Thằng này (đứa này) không thể nào tin được (Tam quốc chí)

* ② Thì, bèn

- Ban Siêu định nhân thời cơ này thì bình định các nước ở Tây Vực, bèn dâng sớ xin phái binh qua (Hậu Hán thư

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Hợp âm của “phủ khả”

- “phả tín” không thể tin được, “phả nại” không thể chịu được, “trí tuệ phả tư nghị” trí tuệ không thể nghĩ bàn.

- “Thán nhân sự bách biến phả trắc dã” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Thở than cho việc đời biến hóa khôn lường.

Trích: Tô Mạn Thù

Liên từ
* Bèn, nên

- “Đế tri kì chung bất vi dụng, phả dục thảo chi” , (Ngôi Hiêu truyện ) Vua biết ông ta rốt cuộc không dùng được, bèn muốn trị tội.

Trích: Hậu Hán thư