- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+18 nét)
- Pinyin:
Xiāo
- Âm hán việt:
Hiêu
- Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶丨フ一丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿳吅頁吅
- Thương hiệt:RRMCR (口口一金口)
- Bảng mã:U+56C2
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 囂
-
Cách viết khác
呺
啋
嚻
𠑪
𠽸
𠾯
𡆔
𩫂
𩫳
-
Giản thể
嚣
Ý nghĩa của từ 囂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 囂 (Hiêu). Bộ Khẩu 口 (+18 nét). Tổng 21 nét but (丨フ一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: rầm rĩ, Rầm rĩ., Làm ồn, rầm rĩ, Phóng tứ, § Xem “hiêu hiêu” 囂囂. Từ ghép với 囂 : 叫囂 Gào thét, la lối, hiêu hiêu [xiaoxiao] Vẻ ung dung tự đắc., “huyên hiêu” 喧囂 ồn ào, huyên náo, “khiếu hiêu” 叫囂 gào thét., “hiêu trương” 囂張 phóng túng ngạo mạn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rầm rĩ.
- Hiêu hiêu 囂囂 tả cái dáng ung dung tự đắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ồn ào, ầm ĩ, rầm rĩ, bắng nhắng, nhặng xị
* 囂囂
- hiêu hiêu [xiaoxiao] Vẻ ung dung tự đắc.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Làm ồn, rầm rĩ
- “huyên hiêu” 喧囂 ồn ào, huyên náo
- “khiếu hiêu” 叫囂 gào thét.
Tính từ
* Phóng tứ
- “hiêu trương” 囂張 phóng túng ngạo mạn.