Các biến thể (Dị thể) của 乂
䢃
Đọc nhanh: 乂 (Nghệ). Bộ Triệt 丿 (+1 nét). Tổng 2 nét but (ノ丶). Ý nghĩa là: 1. cắt cỏ, 3. tài giỏi, Cắt cỏ, Trị, cai trị, Trừng trị, trừng giới. Từ ghép với 乂 : 保國乂民 Giữ nước trị dân (Hán thư), 乂安 Bình yên, 俊乂在官 Người hiền tài làm quan, 儁乂盈朝 Người tài năng anh tuấn đầy triều (Tôn Sở Chi tiết hơn...
- “Mẫn kì thì chi bất bình, nhân chi bất nghệ, đắc kì đạo bất cảm độc thiện kì thân, nhi tất dĩ kiêm tế thiên hạ dã” 閔其時之不平, 人之不乂, 得其道不敢獨善其身, 而必以兼濟天下也 (Tránh thần luận 爭臣論) Thương cho thời không được thái bình, người dân không được yên trị, đạt đạo rồi mà không dám "độc thiện kì thân" (*), phải đem thân ra giúp khắp thiên hạ. § Ghi chú