• Tổng số nét:2 nét
  • Bộ:Triệt 丿 (+1 nét)
  • Pinyin: ài , Yì
  • Âm hán việt: Nghệ
  • Nét bút:ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:K (大)
  • Bảng mã:U+4E42
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 乂

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 乂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghệ). Bộ Triệt 丿 (+1 nét). Tổng 2 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. cắt cỏ, 3. tài giỏi, Cắt cỏ, Trị, cai trị, Trừng trị, trừng giới. Từ ghép với : Giữ nước trị dân (Hán thư), Bình yên, Người hiền tài làm quan, Người tài năng anh tuấn đầy triều (Tôn Sở Chi tiết hơn...

Nghệ

Từ điển phổ thông

  • 1. cắt cỏ
  • 2. cai trị được dân yên
  • 3. tài giỏi

Từ điển Thiều Chửu

  • Trị, cai trị được dân yên gọi là nghệ.
  • Tài giỏi, như tuấn nghệ tại quan người hiền tài làm quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trị, trị lí, cai trị

- Giữ nước trị dân (Hán thư)

* ② Yên định, thái bình

- Bình yên

- Nơi triều đình chốn thôn quê đều bình yên (Bắc sử

* ③ Người có tài năng

- Người hiền tài làm quan

- Người tài năng anh tuấn đầy triều (Tôn Sở

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắt cỏ
* Trị, cai trị

- “Mẫn kì thì chi bất bình, nhân chi bất nghệ, đắc kì đạo bất cảm độc thiện kì thân, nhi tất dĩ kiêm tế thiên hạ dã” , , , (Tránh thần luận ) Thương cho thời không được thái bình, người dân không được yên trị, đạt đạo rồi mà không dám "độc thiện kì thân" (*), phải đem thân ra giúp khắp thiên hạ. § Ghi chú

Trích: Hàn Dũ

* Trừng trị, trừng giới

- “Thái Tông tức vị, tật tham lại, dục thống trừng nghệ chi” , , (Bùi Củ truyện ) Thái Tông vừa lên ngôi, ghét quan lại tham ô, muốn hết sức trừng trị.

Trích: Tân Đường Thư

Tính từ
* Yên định, thái bình

- “Thiên hạ nghệ an” (Hiếu Vũ bổn kỉ ) Thiên hạ yên định.

Trích: Sử Kí

Danh từ
* Người tài giỏi

- “Tuấn nghệ tại quan” (Cao Dao Mô ) Người hiền tài làm quan.

Trích: Thư Kinh