Đọc nhanh: 轻而易举 (khinh nhi dị cử). Ý nghĩa là: dễ như trở bàn tay; làm ngon ơ; làm ngon lành; dễ làm như bỡn; dễ như chơi; ngon xơi. Ví dụ : - 他轻而易举地完成了这项工作。 Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc này.. - 有些人感到退休生活很艰难,但他轻而易举地适应了。 Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.. - 她教起书来就像鸭子下水般轻而易举. Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Ý nghĩa của 轻而易举 khi là Thành ngữ
✪ dễ như trở bàn tay; làm ngon ơ; làm ngon lành; dễ làm như bỡn; dễ như chơi; ngon xơi
形容事情容易做; 易于处理
- 他 轻而易举 地 完成 了 这项 工作
- Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc này.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻而易举
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 轻举妄动
- khinh suất làm xằng
- 众擎易举
- mọi người cùng nâng sẽ dễ dàng.
- 问题 不会 轻易 解决
- Vấn đề sẽ không dễ dàng giải quyết.
- 她 一般 不会 轻易 生气
- Cô ấy thường không dễ nổi giận.
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 别 轻易 得罪 上司
- Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.
- 我 不会 轻易 复仇
- Tôi sẽ không dễ dàng báo thù.
- 她 不 轻易 改变 主意
- Cô ấy không dễ dàng thay đổi ý định.
- 你 嫑 轻易 放弃
- Bạn không được dễ dàng từ bỏ.
- 我们 不该 轻易 放弃
- Chúng ta không nên dễ dàng bỏ cuộc.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 她 装 逼 得 很 深 , 不 轻易 透露
- Cô ấy giấu rất kỹ, không dễ tiết lộ.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 他 轻而易举 地 完成 了 这项 工作
- Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻而易举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻而易举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
易›
而›
轻›
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
dễ như trở bàn tay
như giội nước sôi vào tuyết; việc quá đễ dàng
xe nhẹ chạy đường quen; quen việc dễ làm
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
bắn gà tâybắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng
sự kết hợpcử chỉmọi chuyển động của một người (thành ngữ)
để hoàn thành (một bức thư, một bức tranh) tại một nét vẽ
nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
dễ như trở bàn tay; dễ như bỡn
Công việc dễ dàng; dễ như trở bàn tay
được một cách dễ dàng; làm chơi ăn thật
được đảm bảo thành công
duỗi tay ra và nắm lấy nó (thành ngữ); rất dễ
dễ dàng chóng vánh; dễ như bỡn; chẳng tốn công; chẳng tốn hơi sức nào; dễ như trở bàn tay
cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc
Làm chơi ăn thật
thuận gió thổi lửa; công việc dễ dàng
nỗ lựckhông tốn một chút nỗ lực nào
Không dễ gì có được
Khó khăn từng bước
thậm chí còn khó khăn hơncực kỳ khó
Lực Bất Tòng Tâm
mò kim đáy bể; đáy biển mò kim
để đạt được tiến bộ chỉ với khó khăn lớn (thành ngữ)
có chạy đằng trời; chắp thêm cánh cũng không thoát; có cánh khôn thoát
đăng thiên
có dễ gì đâu; nói thì dễ làm mới khó làm saodễ đâu
gian khổ khi lập nghiệp
Ko với tới được