Đọc nhanh: 得心应手 (đắc tâm ứng thủ). Ý nghĩa là: thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng.
Ý nghĩa của 得心应手 khi là Thành ngữ
✪ thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
心里怎么想,手就能怎么做形容运用自如
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得心应手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 手 冻得 裂口 了
- tay bị cóng nẻ toát ra.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 得力助手
- trợ thủ đắc lực
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 他 紧张 得 甚至 手心 出汗
- Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得心应手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得心应手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
得›
⺗›
心›
手›
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
xe nhẹ chạy đường quen; quen việc dễ làm
Thuận Buồm Xuôi Gió
mọi việc đều thuận lợi; làm gì ở đâu cũng thuận lợi
để vận hành (một máy, v.v.) một cách dễ dàng
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
Làm Hết Khả Năng
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
dễ điều khiển; dễ chỉ huy; dễ dàng theo ý muốn; dễ dàng sai khiến
nỗ lựckhông tốn một chút nỗ lực nào
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
thế khó xử
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
vướng chân vướng tay; cản tay cản chân
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì yếu ớtý chí là có, nhưng không có sức mạnh (thành ngữ)
vượt quá sức mạnh của một người (để làm cái gì đó)
cưỡi hổ thì khó xuống (thành ngữ); (nghĩa bóng) không thể dừng lại giữa chừng
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
Lực Bất Tòng Tâm
Bất Chấp Bản Thân
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước
lực bất tòng tâm; lòng có thừa mà lực không đủ
không đủ năng lựckhông hoàn thành nhiệm vụ (thành ngữ)
Bất Lực
vượt quá tầm với hoặc quyền lực của một người (để làm cái gì đó)