• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cử
  • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵⿳⺍一八扌
  • Thương hiệt:FCQ (火金手)
  • Bảng mã:U+4E3E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 举

  • Cách viết khác

    𠃥 𠔖 𠦮 𡕖 𡥳 𡴃 𢍁 𣁄 𤼳 𤼴 𥸦 𦦙

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 举 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cử). Bộ Chủ (+8 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 2. cử động. Từ ghép với : Giương cao, Ngẩng đầu, Ngước mắt, Cử đại biểu, Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng Chi tiết hơn...

Cử

Từ điển phổ thông

  • 1. ngẩng (đầu), nâng lên, nhấc lên
  • 2. cử động

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đưa lên, giơ lên, giương lên

- Giơ tay

- Giương cao

* ② Ngẩng

- Ngẩng đầu

* ③ Ngước

- Ngước mắt

* ④ Bầu, cử

- Cử đại biểu

- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng

* ⑤ Nêu ra, đưa ra, cho

- Xin cho một thí dụ

* ⑥ Việc

- Việc nghĩa

* ⑦ Cử động, hành động

- Mọi hành động

* ⑧ Cả, khắp, tất cả đều, mọi, hết thảy mọi người

- Tất cả những người dự họp

- Khắp nước tưng bừng

- Nghe thấy thế cả làng đều mừng rỡ

- Mọi việc đều không thay đổi (Sử kí)

- Cả huyện, hết thảy mọi người trong huyện

* ⑨ (văn) Đánh hạ, đánh chiếm, chiếm lĩnh

- Hiến công mất nước Quắc, năm năm sau lại đánh hạ nước Ngu (Cốc Lương truyện

* ⑩ (văn) Đi thi, thi đậu, trúng cử

- Dũ gởi thơ cho Lí Hạ, khuyên Hạ đi thi tiến sĩ (Hàn Dũ

* ⑪ (văn) Tố cáo, tố giác

- Quan lại phát hiện mà không tố cáo thì sẽ cùng (với người đó) có tội (Luận hoành)