Đọc nhanh: 众擎易举 (chúng kình dị cử). Ý nghĩa là: nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc.
Ý nghĩa của 众擎易举 khi là Thành ngữ
✪ nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc
许多人一齐用力,就容易把东西托起来比喻大家同心合力,就容易把事情做成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众擎易举
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 众擎易举
- mọi người cùng nâng sẽ dễ dàng.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 她 的 举止 表现 易雅
- Cách hành xử của cô ấy thể hiện sự nhã nhặn.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 她 举报 了 非法交易
- Cô ấy đã tố cáo giao dịch phi pháp.
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 他 轻而易举 地 完成 了 这项 工作
- Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc này.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众擎易举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众擎易举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
众›
擎›
易›
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
Mọi Người Đồng Tâm Hiệp Lực, Sức Mạnh Như Thành Đồng, Chí Người Vững Như Thành Đồng
Có sự an toàn về số lượng.nhiều người, một lực lượng lớn (thành ngữ); nhiều bàn tay cung cấp sức mạnh tuyệt vời
góp ít thành nhiều; tích tiểu thành đại; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
tích cát thành tháp; tích ít thành nhiều; tích tiểu thành đại
một cây làm chẳng nên non; sức một người chẳng làm nên việc gì; một bàn tay không vỗ nên tiếng
yếu không địch lại mạnh; nan địch quần hồ; người ít không đánh lại đông
lấy nạng chống trời; một cột khó chống (ví với sự nghiệp to lớn và khó khăn sức một người không thể đảm đương nổi.)
một cây chẳng chống vững nhà (một người không thể đối phó, chống đỡ được tình hình nguy khốn.)