Đọc nhanh: 举手之劳 (cử thủ chi lao). Ý nghĩa là: Công việc dễ dàng; dễ như trở bàn tay. Ví dụ : - 我只是不喜欢别人自己能完成的举手之劳,却叫我来代劳。 Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
Ý nghĩa của 举手之劳 khi là Thành ngữ
✪ Công việc dễ dàng; dễ như trở bàn tay
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举手之劳
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 帝王行 禅让 之 举
- Hoàng đế thực hiện hành động truyền ngôi.
- 吃饭 之前 要 洗手
- trước khi ăn cơm nên rửa tay.
- 她 丁上 棘手 之 事
- Cô ấy gặp phải việc khó giải quyết.
- 然后 她们 一起 举起 双手
- Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.
- 老师 , 他们 俩 同时 举起 了 手 !
- Thưa thầy, cả hai đều giơ tay cùng lúc!
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举手之劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举手之劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
之›
劳›
手›
thổi bụi; chút hơi sức; mảy may sức lực
dễ dàng chóng vánh; dễ như bỡn; chẳng tốn công; chẳng tốn hơi sức nào; dễ như trở bàn tay
(nghĩa bóng) dễ làm(văn học) duỗi tay ra và nắm lấy nó (thành ngữ)
Dễ như trở bàn tay
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
thuận gió thổi lửa; công việc dễ dàng
trong tầm với
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ