Đọc nhanh: 瓮中捉鳖 (úng trung tróc biết). Ý nghĩa là: bắn gà tây, bắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng.
Ý nghĩa của 瓮中捉鳖 khi là Thành ngữ
✪ bắn gà tây
a turkey shoot
✪ bắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng
to catch a turtle in a jar (idiom); to set oneself an easy target
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓮中捉鳖
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 发现 了 中 胶层 和 龟鳖 目 角蛋白
- Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓮中捉鳖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓮中捉鳖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
捉›
瓮›
鳖›
đóng cửa đánh chó; đánh không chừa lối thoát
nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
nắm chắc thắng lợi
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
cá trong chậu; ba ba trong vại; thân cá chậu chim lồng (ví với không thể chạy thoát)
nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảođể có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ)
dễ như trở bàn tay; dễ như bỡn
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
được đảm bảo thành công
cầm chắc
đáy biển mò kim; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
đơm đó ngọn tre; trèo cây tìm cá (việc làm viển vông, vô ích, sai phương hướng.)
mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
mò kim đáy bể; đáy biển mò kim
kim thiền thoát xác; lặng lẽ chuồn mất (ví với việc dùng mưu trí trốn thoát không kịp phát hiện)