Đọc nhanh: 举手投足 (cử thủ đầu tú). Ý nghĩa là: sự kết hợp, cử chỉ, mọi chuyển động của một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 举手投足 khi là Thành ngữ
✪ sự kết hợp
comportment
✪ cử chỉ
gestures
✪ mọi chuyển động của một người (thành ngữ)
one's every movement (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举手投足
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 投掷 手榴弹
- ném lựu đạn
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 然后 她们 一起 举起 双手
- Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 我 假装 投球 , 但是 球 还 在 我 手里
- Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 本钱 不足 , 投资 风险 很大
- Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举手投足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举手投足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
手›
投›
足›