Đọc nhanh: 毫不费力 (hào bất phí lực). Ý nghĩa là: nỗ lực, không tốn một chút nỗ lực nào.
Ý nghĩa của 毫不费力 khi là Thành ngữ
✪ nỗ lực
effortless
✪ không tốn một chút nỗ lực nào
not expending the slightest effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫不费力
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
- 干活 不惜 力
- làm việc không tiếc công sức.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 在家 做饭 很 费力
- Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 费力 不 讨好
- tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.
- 费力 不 讨好
- nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫不费力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫不费力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
力›
毫›
费›