驾轻就熟 jiàqīngjiùshú

Từ hán việt: 【giá khinh tựu thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驾轻就熟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá khinh tựu thục). Ý nghĩa là: cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驾轻就熟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驾轻就熟 khi là Thành ngữ

cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc

驾轻车,就熟路,比喻对事情熟习,办着容易

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾轻就熟

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 乌能 wūnéng 轻言 qīngyán jiù 放弃 fàngqì zhī

    - Sao có thể dễ dàng từ bỏ.

  • - 轻装 qīngzhuāng jiù dào

    - hành trang gọn nhẹ lên đường.

  • - zuò zhe 自造 zìzào de 小船 xiǎochuán hěn 轻松 qīngsōng jiù 到达 dàodá le 对岸 duìàn

    - Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.

  • - cóng 年轻 niánqīng shí jiù 开始 kāishǐ 茹素 rúsù

    - Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.

  • - 年轻 niánqīng shí jiù yǒu le 白发 báifà

    - Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.

  • - 轻轻 qīngqīng 推门 tuīmén jiù kāi le

    - Anh ấy đẩy nhẹ một cái là cửa mở ra.

  • - 年轻 niánqīng shí 驾驶 jiàshǐ guò 飞机 fēijī

    - Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.

  • - 豆荚 dòujiá 成熟 chéngshú le jiù huì 爆裂 bàoliè

    - trái đậu chín thì sẽ bung tét ra

  • - duì 这样 zhèyàng 严重 yánzhòng de 罪行 zuìxíng 轻判 qīngpàn jiù 开了个 kāilegè 危险 wēixiǎn de 先例 xiānlì

    - Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.

  • - 年轻 niánqīng shí jiù chéng le 作家 zuòjiā

    - Anh ấy đã trở thành nhà văn khi còn trẻ.

  • - 他们 tāmen hěn 年轻 niánqīng shí jiù 结了婚 jiélehūn

    - Họ kết hôn khi còn rất trẻ.

  • - 这么 zhème 年轻人 niánqīngrén jiù 当上 dāngshang le 总经理 zǒngjīnglǐ

    - Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc

  • - 很快 hěnkuài jiù huì duì 这些 zhèxiē 程序 chéngxù 完全 wánquán 熟悉 shúxī le

    - Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.

  • - 橙子 chéngzi 成熟 chéngshú 以后 yǐhòu jiù biàn huáng le

    - Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.

  • - dōu shì lǎo 熟人 shúrén 就别 jiùbié 客套 kètào le

    - Đều là người quen cả, đừng khách sáo nữa.

  • - 知识 zhīshí shì 一匹 yìpǐ 无私 wúsī de 骏马 jùnmǎ shuí néng 驾驭 jiàyù 就是 jiùshì 属于 shǔyú shuí

    - tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.

  • - 知识 zhīshí shì 一匹 yìpǐ 无私 wúsī de 骏马 jùnmǎ shuí néng 驾御 jiàyù 就是 jiùshì 属于 shǔyú shuí

    - tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.

  • - 难道 nándào zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 成长 chéngzhǎng 成熟 chéngshú ma 摒弃 bìngqì 希望 xīwàng 安于 ānyú 现实 xiànshí

    - Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!

  • - 操纵 cāozòng 机器 jīqì jiù xiàng 船夫 chuánfū huà 小船 xiǎochuán 一样 yīyàng 轻巧 qīngqiǎo

    - anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驾轻就熟

Hình ảnh minh họa cho từ 驾轻就熟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驾轻就熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A7E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa