Đọc nhanh: 驾轻就熟 (giá khinh tựu thục). Ý nghĩa là: cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc.
Ý nghĩa của 驾轻就熟 khi là Thành ngữ
✪ cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc
驾轻车,就熟路,比喻对事情熟习,办着容易
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾轻就熟
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 轻装 就 道
- hành trang gọn nhẹ lên đường.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 他 年轻 时 就 有 了 白发
- Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.
- 他 轻轻 一 推门 就 开 了
- Anh ấy đẩy nhẹ một cái là cửa mở ra.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 豆荚 成熟 了 就 会 爆裂
- trái đậu chín thì sẽ bung tét ra
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 他 年轻 时 就 成 了 作家
- Anh ấy đã trở thành nhà văn khi còn trẻ.
- 他们 很 年轻 时 就 结了婚
- Họ kết hôn khi còn rất trẻ.
- 这么 年轻人 就 当上 了 总经理
- Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc
- 你 很快 就 会 对 这些 程序 完全 熟悉 了
- Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.
- 橙子 成熟 以后 就 变 黄 了
- Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.
- 都 是 老 熟人 , 就别 客套 了
- Đều là người quen cả, đừng khách sáo nữa.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾御 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驾轻就熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驾轻就熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
熟›
轻›
驾›
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
xe nhẹ chạy đường quen; quen việc dễ làm
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)
(văn học) ngựa quen đường cũ (thành ngữ); (nghĩa bóng) trong khó khăn, hãy tin tưởng một đồng nghiệp giàu kinh nghiệm
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
thuộc làu; thuộc như cháo; thuộc làu như cháo chảy; thuộc lòng; làu làu
dễ điều khiển; dễ chỉ huy; dễ dàng theo ý muốn; dễ dàng sai khiến
thân thuộc