Đọc nhanh: 谈何容易 (đàm hà dung dị). Ý nghĩa là: có dễ gì đâu; nói thì dễ làm mới khó làm sao, dễ đâu.
Ý nghĩa của 谈何容易 khi là Thành ngữ
✪ có dễ gì đâu; nói thì dễ làm mới khó làm sao
说起来怎么这样容易,表示事情做起来并不像说的那么简单
✪ dễ đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈何容易
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 老年人 容易 骨折
- Người già dễ bị gãy xương.
- 运动员 容易 骨折
- Vận động viên dễ bị gãy xương.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 健谈 的 人 容易 交朋友
- Người khéo ăn nói dễ kết bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谈何容易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谈何容易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
容›
易›
谈›