Đọc nhanh: 十拿九稳 (thập nã cửu ổn). Ý nghĩa là: nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay.
Ý nghĩa của 十拿九稳 khi là Thành ngữ
✪ nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
比喻很有把握也说十拿九准
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十拿九稳
- 这 事儿 你 拿 得 稳 吗
- Việc này anh có nắm chắc không?
- 十九世纪 晚期
- cuối thế kỷ 19.
- 十九世纪 后期
- cuối thế kỷ 19
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 这是 九十年代 的 电影
- Đây là bộ phim từ thập niên 90.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 我 的 祖父 活到 了 九十 歲
- Ông tôi sống đến chín mươi.
- 巳时 是 上午 九点 到 十一点
- Giờ tỵ là từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 当 他 倒 茶 时 他 很 难 拿稳 茶壶
- Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十拿九稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十拿九稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
十›
拿›
稳›
Không Sơ Hở, Phải Hết Sức Cẩn Thận, Chắc Chắn
nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảođể có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ)
bắn gà tâybắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng
dễ như trở bàn tay; dễ như bỡn
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
được đảm bảo thành công
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
có hi vọng; hầu như chắc chắn; đầy hứa hẹn
(văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
những thứ không có thật
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
vu vơ; không căn cứ (lời nói vu vơ hoặc việc làm dựa vào những căn cứ tưởng đúng mà thực ra là sai); bắt gió bắt bóngbắt bóng dè chừng