Đọc nhanh: 顺风吹火 (thuận phong xuy hoả). Ý nghĩa là: thuận gió thổi lửa; công việc dễ dàng.
Ý nghĩa của 顺风吹火 khi là Thành ngữ
✪ thuận gió thổi lửa; công việc dễ dàng
比喻费力不多,事情容易做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺风吹火
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 风 把 树枝 吹断 了
- Gió thổi gãy cành cây rồi.
- 风 把 树叶 吹出来 了
- Gió đã thổi bay lá cây.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 吹风机
- máy quạt gió; máy sấy tóc.
- 吹冷风
- thổi gió lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺风吹火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺风吹火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
火›
顺›
风›