- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Xa 車 (+5 nét)
- Pinyin:
Qīng
- Âm hán việt:
Khinh
Khánh
- Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰车𢀖
- Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
- Bảng mã:U+8F7B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 轻
-
Cách viết khác
䡖
軽
𨌷
𨓷
-
Phồn thể
輕
Ý nghĩa của từ 轻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 轻 (Khinh, Khánh). Bộ Xa 車 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一フ丨一フ丶一丨一). Ý nghĩa là: 1. nhẹ. Từ ghép với 轻 : 這根木頭很輕 Khúc gỗ này rất nhẹ, 輕病 Bệnh nhẹ, 年紀輕 Tuổi nhỏ, 口很輕 Ăn rất nhạt, 人皆輕之 Mọi người đều khinh bỉ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhẹ
- 2. khinh rẻ, khinh bỉ
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhẹ
- 這根木頭很輕 Khúc gỗ này rất nhẹ
- 輕病 Bệnh nhẹ
* ④ Khinh, coi nhẹ, coi thường, khinh rẻ, khinh bỉ
- 人皆輕之 Mọi người đều khinh bỉ
- 輕易 Tùy tiện, khinh suất
* ⑥ Giản dị
- 輕車簡從 Xe giản dị người hầu ít.