Đọc nhanh: 来之不易 (lai chi bất dị). Ý nghĩa là: Không dễ gì có được. Ví dụ : - 今天的幸福生活来之不易,我们应饮水思源,不忘自己肩负的责任。 Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Ý nghĩa của 来之不易 khi là Thành ngữ
✪ Không dễ gì có được
来之不易:汉语词语
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来之不易
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 革命 的 胜利 来之不易
- Thắng lợi của cuộc cách mạng không dễ có được.
- 姑妄言之 , 他 可能 不会 来 了
- Tạm nói chơi vậy thôi, anh ấy có thể sẽ không đến.
- 须知 稼穑 之 不易
- nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.
- 我 不吃 嗟来之食
- Tôi không ăn của ăn xin.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 我们 正在 聚餐 时来 了 一位 不速之客
- Chúng tôi đang ăn tối thì một vị khách không mời đến.
- 晚宴 上 突然 来 了 一位 不速之客 大家 的 欢快 情绪 骤然 降 了 下来
- Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.
- 他 坚持 不 接受 嗟来之食
- Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.
- 秘密 不能 轻易 说 出来
- Bí mật không thể dễ dàng nói ra.
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来之不易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来之不易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
之›
易›
来›
có dễ gì đâu; nói thì dễ làm mới khó làm saodễ đâu
Vô Cùng Đáng Quí
thực sự không dễ dàng (thành ngữ)