Đọc nhanh: 难如登天 (nan như đăng thiên). Ý nghĩa là: đăng thiên.
Ý nghĩa của 难如登天 khi là Thành ngữ
✪ đăng thiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难如登天
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 一步登天
- một bước lên trời
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 她 的 容貌 如同 天仙
- Cô ấy đẹp như tiên nữ.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难如登天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难如登天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
如›
登›
难›