Đọc nhanh: 易如反掌 (dị như phản chưởng). Ý nghĩa là: dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túi, ngon ơ.
Ý nghĩa của 易如反掌 khi là Thành ngữ
✪ dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túi
像翻一下手掌那样容易比喻事情极容易办
✪ ngon ơ
易于处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易如反掌
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 学 跳舞 不 容易 , 需 反复 练习
- Học nhảy không dễ, cần phải luyện tập nhiều.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 他 对 这 一带 的 地形 了如指掌
- đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.
- 她 对 问题 了如指掌
- Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 如此 反复 五六次 , 他们 也 就 觉得 没意思 了
- Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
- 你 这样 说话 容易 引起 他们 的 反感
- lời anh nói dễ gây ác cảm với họ.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 征服 这座 山 对 他 易如反掌
- Chinh phục ngọn núi dễ như trở bàn tay.
- 这道题 对 他 来说 易如反掌
- Câu này đối với anh ấy dễ như ăn bánh.
- 解决 这个 问题 易如反掌
- Giải quyết vấn đề này dễ như trở bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 易如反掌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 易如反掌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
如›
掌›
易›
để hoàn thành (một bức thư, một bức tranh) tại một nét vẽ
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
dễ dàng; hạ bút thành văn
giải quyết dễ dàng
nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
duỗi tay ra và nắm lấy nó (thành ngữ); rất dễ
xem thế là đủ rồi
Công việc dễ dàng; dễ như trở bàn tay
bắn gà tâybắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng
dễ dàng chóng vánh; dễ như bỡn; chẳng tốn công; chẳng tốn hơi sức nào; dễ như trở bàn tay
xem 易如反掌
sự kết hợpcử chỉmọi chuyển động của một người (thành ngữ)
dễ như trở bàn tay
xem 易如反掌
được một cách dễ dàng; làm chơi ăn thật
được đảm bảo thành công
Dễ như trở bàn tay
Dễ như ăn kẹo;dễ như trở bàn tay; rất dễ dàng (thành ngữ)một món khai vị nhỏ
Không dễ gì có được
khó hơn leo lên trời (thành ngữ)
thậm chí còn khó khăn hơncực kỳ khó
Lực Bất Tòng Tâm
mò kim đáy bể; đáy biển mò kim
đãi cát lấy vàng (chắt lọc, lựa lấy cái quý giá, tinh tuý trong muôn vàn cái phức tạp, giống như người ta đãi đất lấy vàng trong cát.); đãi cát tìm vàng
có chạy đằng trời; chắp thêm cánh cũng không thoát; có cánh khôn thoát
đăng thiên
mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
có dễ gì đâu; nói thì dễ làm mới khó làm saodễ đâu