Đọc nhanh: 轻车熟路 (khinh xa thục lộ). Ý nghĩa là: xe nhẹ chạy đường quen; quen việc dễ làm.
Ý nghĩa của 轻车熟路 khi là Thành ngữ
✪ xe nhẹ chạy đường quen; quen việc dễ làm
驾着轻快的车在熟路上走,比喻熟悉而又容易
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻车熟路
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 你 坐车 还是 走路 ?
- Bạn đi xe hay đi bộ?
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 我 爸爸 开车 开得 很 熟练
- Bố tôi lái xe rất điêu luyện.
- 汽车 在 半路 抛锚 了
- Ô tô chết máy giữa đường rồi.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
- 车 险些 撞 到 路 人
- Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 老者 轻松 御车 赶路
- Người già lái xe một cách dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻车熟路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻车熟路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熟›
路›
车›
轻›