Đọc nhanh: 稳操胜算 (ổn thao thắng toán). Ý nghĩa là: được đảm bảo thành công.
Ý nghĩa của 稳操胜算 khi là Thành ngữ
✪ được đảm bảo thành công
to be assured of success
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳操胜算
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 局势 目前 还 算 稳当
- Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 他 稳获 了 这次 比赛 的 胜利
- Anh ấy chắc chắn giành chiến thắng trong cuộc thi lần này.
- 她 对 计算机操作 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.
- 算了吧 , 我 不 需要 这些
- Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳操胜算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳操胜算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm操›
稳›
算›
胜›
nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảođể có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ)
nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
bắn gà tâybắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
để có thể lập kế hoạch chiến thắng từ cách xa ngàn dặm (thành ngữ)
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
cầm chắc
nắm chắc thắng lợi