表扬 biǎoyáng

Từ hán việt: 【biểu dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "表扬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biểu dương). Ý nghĩa là: khen; tuyên dương; biểu dương; tán dương; ca ngợi; khen ngợi; tôn vinh; ca tụng, lời khen ngợi; sự khen ngợi; sự biểu dương; sự tuyên dương. Ví dụ : - 。 Anh ấy được nhà máy tuyên dương nhiều lần.. - Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt. - 。 Thầy giáo biểu dương cô ấy học tập siêng năng.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 表扬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 表扬 khi là Động từ

khen; tuyên dương; biểu dương; tán dương; ca ngợi; khen ngợi; tôn vinh; ca tụng

对好人好事公开赞美

Ví dụ:
  • - zài 厂里 chǎnglǐ 多次 duōcì 受到 shòudào 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy được nhà máy tuyên dương nhiều lần.

  • - 表扬 biǎoyáng 好人好事 hǎorénhǎoshì

    - Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt

  • - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng 学习 xuéxí 刻苦 kèkǔ

    - Thầy giáo biểu dương cô ấy học tập siêng năng.

  • - 老师 lǎoshī zài bān 会上 huìshàng 表扬 biǎoyáng le

    - Giáo viên đã khen ngợi anh ấy trong buổi họp lớp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 表扬 khi là Danh từ

lời khen ngợi; sự khen ngợi; sự biểu dương; sự tuyên dương

指的是对人或事物的称赞、赞美的表达或行为

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 表扬 biǎoyáng

    - Tôi đã nhận được nhiều lời khen ngợi.

  • - 得到 dédào le 上级 shàngjí de 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.

  • - 表扬 biǎoyáng shì duì 工作 gōngzuò de 肯定 kěndìng

    - Lời khen ngợi là sự công nhận cho công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表扬

A + 对 + B + 进行/ 给予/ 予以 + 表扬

A tuyên dương/khen ngợi B

Ví dụ:
  • - 校长 xiàozhǎng duì 学生 xuésheng 进行 jìnxíng 表扬 biǎoyáng

    - Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.

  • - 老师 lǎoshī duì 班长 bānzhǎng 予以 yǔyǐ 表扬 biǎoyáng

    - Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.

  • - 经理 jīnglǐ duì 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 给予 jǐyǔ 表扬 biǎoyáng

    - Quản lý khen ngợi đội dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 收到/ 得到/ 接受/ 获得 + B + 的 + 表扬

A nhận được sự tuyên dương/ lời khen ngợi/ sự biểu dương của B

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng men 收到 shōudào 老师 lǎoshī de 表扬 biǎoyáng

    - Các học sinh nhận được lời khen ngợi từ giáo viên.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 获得 huòdé le 社会 shèhuì de 表扬 biǎoyáng

    - Nguyễn Phú Trọng nhận được sự biểu dương của xã hội.

So sánh, Phân biệt 表扬 với từ khác

表扬 vs 表彰

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và ""giống nhau.
Khác:
- "" thường dùng trong những dịp trang trọng, không thường dùng trong văn nói.
- "" không có giới hạn này.
Đối tượng của "" thường là người hoặc sự tích nổi bật, đối tượng của "" khá rộng.

表扬 vs 夸奖 vs 称赞

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ vựng đều mang nghĩa khen ngợi.
- Đều là động từ.
Khác:
- "" là cấp trên khen ngợi cấp dưới hoặc trước mặt mọi người, công khai.
- "" không có giới hạn nào.
"" và "" có thể thay thế cho nhau trong cuộc sống.
Khi nói đến những điều vĩ đại,quan trọng to lớn, chúng ta sử dụng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表扬

  • - 表扬 biǎoyáng guī 表扬 biǎoyáng 就是 jiùshì 突击 tūjī 任务 rènwù méi 分配 fēnpèi gěi 我们 wǒmen

    - biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.

  • - 通报 tōngbào 表扬 biǎoyáng

    - thông báo biểu dương

  • - 表扬 biǎoyáng 先进 xiānjìn

    - biểu dương tiên tiến.

  • - 表扬 biǎoyáng 好人好事 hǎorénhǎoshì

    - Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt

  • - 老师 lǎoshī duì 班长 bānzhǎng 予以 yǔyǐ 表扬 biǎoyáng

    - Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.

  • - 我们 wǒmen duì de 努力 nǔlì 予以 yǔyǐ 表扬 biǎoyáng

    - Chúng tôi khen ngợi cho sự nỗ lực của bạn.

  • - 经理 jīnglǐ duì 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 给予 jǐyǔ 表扬 biǎoyáng

    - Quản lý khen ngợi đội dự án.

  • - 扬起 yángqǐ shǒu 表示 biǎoshì 问候 wènhòu

    - Anh ấy vẫy tay chào.

  • - 老师 lǎoshī zài bān 会上 huìshàng 表扬 biǎoyáng le

    - Giáo viên đã khen ngợi anh ấy trong buổi họp lớp.

  • - 经常 jīngcháng 表扬 biǎoyáng 下属 xiàshǔ

    - Cô ấy thường xuyên khen ngợi cấp dưới.

  • - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 表扬 biǎoyáng

    - Tôi đã nhận được nhiều lời khen ngợi.

  • - 收到 shōudào le 表扬信 biǎoyángxìn

    - Tôi nhận được thư khen ngợi.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 表扬 biǎoyáng le

    - Cô ấy được sếp khen ngợi.

  • - 受到 shòudào le 领导 lǐngdǎo de 表扬 biǎoyáng

    - Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.

  • - de 努力 nǔlì 值得 zhíde 表扬 biǎoyáng

    - Nỗ lực của bạn đáng được khen ngợi.

  • - 千万别 qiānwànbié 表扬 biǎoyáng cuò 雕刻家 diāokèjiā

    - Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.

  • - zài 厂里 chǎnglǐ 多次 duōcì 受到 shòudào 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy được nhà máy tuyên dương nhiều lần.

  • - 老师 lǎoshī 由衷 yóuzhōng 表扬 biǎoyáng de 努力 nǔlì

    - Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.

  • - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng le de 学习态度 xuéxítàidù

    - Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.

  • - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng 学习 xuéxí 刻苦 kèkǔ

    - Thầy giáo biểu dương cô ấy học tập siêng năng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 表扬

Hình ảnh minh họa cho từ 表扬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa