Đọc nhanh: 歌颂 (ca tụng). Ý nghĩa là: ca tụng; ca ngợi. Ví dụ : - 歌颂祖国的大好河山。 ca ngợi núi sông của đất nước.. - 歌颂伟大的祖国。 ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.. - 他的诗的主题是歌颂劳动英雄。 Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
Ý nghĩa của 歌颂 khi là Động từ
✪ ca tụng; ca ngợi
用诗歌颂扬, 泛指用言语文字等赞美
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 歌颂 伟大 的 祖国
- ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
- 这首 诗 歌颂 了 自然 之美
- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 歌颂 với từ khác
✪ 歌颂 vs 赞颂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌颂
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 讴歌
- hát ca.
- 俚歌
- bài hát dân gian.
- 歌诀
- bài vè truyền miệng.
- 酣歌
- say mê ca hát
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 歌颂 伟大 的 祖国
- ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.
- 这首 诗 歌颂 了 自然 之美
- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
- 诗人 常 歌颂 美姬 的 优雅
- Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.
- 歌颂 人民 英雄 的 功德
- ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歌颂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌颂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歌›
颂›