Đọc nhanh: 水位表 (thuỷ vị biểu). Ý nghĩa là: Thước đo mực nước.
Ý nghĩa của 水位表 khi là Danh từ
✪ Thước đo mực nước
水位表是按照连通器内水表面的压力相等时水面的高度便一致的原理设计制造的。水位表与锅筒之间分别由汽、水连管相连,组成一个连通器,所以水位表指示的水位即为锅筒内的水位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水位表
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 水位 标尺
- thước đo mực nước
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 水位 增高
- mực nước tăng cao
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 水位 一直 涨
- Mực nước tiếp tục tăng.
- 水位 正在 上涨
- Mực nước đang dâng lên.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 水位 降低 了
- Mực nước đã xuống thấp.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 她 拿 着 一只 水表
- Cô ấy cầm một chiếc đồng hồ nước.
- 蒸气 接触 冷 的 表面 而 凝结 成 水珠
- Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
- 氵 表示 与 水 相关 的 意义
- Chữ Hán có bộ thủ "氵" thường nói về nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水位表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水位表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
水›
表›