称道 chēngdào

Từ hán việt: 【xưng đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "称道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xưng đạo). Ý nghĩa là: khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng. Ví dụ : - 。 không đáng khen ngợi.. - 。 đáng khen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 称道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 称道 khi là Động từ

khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng

称述;称赞

Ví dụ:
  • - 无足称道 wúzúchēngdào

    - không đáng khen ngợi.

  • - 值得 zhíde 称道 chēngdào

    - đáng khen.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称道

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 道格拉斯 dàogélāsī zài 逃跑 táopǎo

    - Douglas đang đi!

  • - 称孤道寡 chēnggūdàoguǎ

    - tự xưng vương; xưng vua xưng chúa

  • - 无足称道 wúzúchēngdào

    - không đáng khen ngợi.

  • - 值得 zhíde 称道 chēngdào

    - đáng khen.

  • - 难道 nándào 可以 kěyǐ gēn 盲鳗 mángmán 称兄道弟 chēngxiōngdàodì ma

    - Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?

  • - 谈判代表 tánpàndàibiǎo 声称 shēngchēng 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 沟通 gōutōng 管道 guǎndào de 通畅 tōngchàng

    - Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.

  • - zhè 道菜 dàocài 堪称 kānchēng 顶级 dǐngjí 美食 měishí

    - Món này có thể gọi là tinh hoa của ẩm thực.

  • - 知道 zhīdào 他们 tāmen 为什么 wèishíme 称之为 chēngzhīwéi 间谍活动 jiàndiéhuódòng

    - Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.

  • - 知道 zhīdào 这个 zhègè 地方 dìfāng de 名称 míngchēng ma

    - Bạn có biết tên của nơi này không?

  • - 相信 xiāngxìn 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 小本经营 xiǎoběnjīngyíng mài 百货 bǎihuò de jiù 称之为 chēngzhīwéi shì 小卖 xiǎomài

    - Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 称道

Hình ảnh minh họa cho từ 称道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa