Đọc nhanh: 批评 (phê bình). Ý nghĩa là: phê bình, bình luận; góp ý, đánh giá; xem xét. Ví dụ : - 老师批评了我的作文。 Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.. - 我接受了他的批评。 Tôi đã chấp nhận sự phê bình của anh ấy.. - 经理对报告进行了批评。 Giám đốc đã phê bình báo cáo.
Ý nghĩa của 批评 khi là Động từ
✪ phê bình
指出优点和缺点
- 老师 批评 了 我 的 作文
- Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.
- 我 接受 了 他 的 批评
- Tôi đã chấp nhận sự phê bình của anh ấy.
- 经理 对 报告 进行 了 批评
- Giám đốc đã phê bình báo cáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bình luận; góp ý
专指对缺点和错误提出意见
- 我们 接受批评 以 改进
- Chúng tôi chấp nhận góp ý để cải thiện.
- 她 的 批评 很 有 帮助
- Góp ý của cô ấy rất hữu ích.
✪ đánh giá; xem xét
经过评判或审核来决定
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
- 他会 经过 批评 后 做出 决定
- Anh ấy sẽ đưa ra quyết định sau khi xem xét.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 批评
✪ 被 + Ai đó + 批评
bị ai đó phê bình
- 他 被 老师 批评 了
- Anh ấy bị giáo viên phê bình.
- 项目 被 专家 批评 了
- Dự án bị chuyên gia phê bình.
- 我 被 经理 批评 了
- Tôi bị giám đốc phê bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批评
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 着实 批评 了 他 一顿
- phê bình anh ấy một trận ra trò.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 批评 对 我们 是 一种 鞭策
- Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 她 蒙 不少 的 批评
- Cô ấy phải chịu không ít lời phê bình.
- 害怕 批评 是 进步 的 绊脚石
- sợ phê bình là vật cản của tiến bộ
- 她 的 批评 很 有 帮助
- Góp ý của cô ấy rất hữu ích.
- 他 用 贬低 的 语言 批评
- Anh ấy thường dùng lời lẽ chê bai để chỉ trích.
- 批评 和 自我批评 是 团结 的 纽带 , 是 进步 的 保证
- mối quan hệ giữa phê bình và tự phê bình là đảm bảo cho sự tiến bộ.
- 报告 见 批评 过 了
- Báo cáo đã bị phê bình.
- 经理 对 报告 进行 了 批评
- Giám đốc đã phê bình báo cáo.
- 批评 与 自我批评
- Phê bình và tự phê bình
- 开展批评 与 自我批评
- Triển khai phê bình và tự phê bình.
- 管 他 是 谁 , 该 批评 就 批评
- Bất kể là ai, nên phê bình thì cứ phê bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 批评
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 批评 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm批›
评›
công kích; đả kích; công kích sai lầm của người khác
bình luậnbình luận về
bình luận; đánh giá; bình phẩm; phẩm bình; đề bình
chỉ trích; trách mắng; trách móc
Lên Án
chỉ trích; khiển trách; bắt bẻbẻ bai
bác bỏ; bác lại
Phản Bác
Trách Cứ
Chỉ Trích
Phê Phán