赞扬 zànyáng

Từ hán việt: 【tán dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赞扬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán dương). Ý nghĩa là: tán dương; khen ngợi; biểu dương; tán thưởng. Ví dụ : - 。 Giáo viên đã khen ngợi nỗ lực của anh ấy.. - 。 Giám đốc đã khen ngợi đề xuất này.. - 。 Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赞扬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 赞扬 khi là Động từ

tán dương; khen ngợi; biểu dương; tán thưởng

称赞表扬

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 赞扬 zànyáng le de 努力 nǔlì

    - Giáo viên đã khen ngợi nỗ lực của anh ấy.

  • - 经理 jīnglǐ 赞扬 zànyáng le 这个 zhègè 提议 tíyì

    - Giám đốc đã khen ngợi đề xuất này.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 赞扬 zànyáng hǎo 行为 xíngwéi

    - Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 赞扬 với từ khác

称赞 vs 赞扬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞扬

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 彩旗 cǎiqí 飞扬 fēiyáng

    - cờ tung bay; cờ bay phấp phới.

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 唱赞歌 chàngzàngē

    - hát bài ca ngợi

  • - 英雄 yīngxióng 赞歌 zàngē

    - anh hùng ca

  • - 赞叹 zàntàn zhì

    - khen ngợi không thôi

  • - 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - ngợi khen mãi

  • - 啧啧 zézé 赞叹 zàntàn

    - Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.

  • - zhè 成绩 chéngjì lìng 同学 tóngxué 赞叹 zàntàn

    - Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.

  • - 赞扬 zànyáng le 作品 zuòpǐn

    - Cô ấy đã ca ngợi tác phẩm.

  • - 英勇 yīngyǒng 事迹 shìjì bèi 赞扬 zànyáng

    - Hành động anh dũng được ca ngợi.

  • - 导演 dǎoyǎn 赞扬 zànyáng le 演员 yǎnyuán de 台风 táifēng

    - Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.

  • - 探索 tànsuǒ de 精神 jīngshén 值得 zhíde 赞扬 zànyáng

    - Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.

  • - yóu 一件 yījiàn 表现 biǎoxiàn chū 精湛 jīngzhàn 技艺 jìyì de 作品 zuòpǐn ér 受到 shòudào 赞扬 zànyáng

    - Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

  • - 老师 lǎoshī 赞扬 zànyáng le de 努力 nǔlì

    - Giáo viên đã khen ngợi nỗ lực của anh ấy.

  • - 收到 shōudào le 同事 tóngshì men de 赞扬 zànyáng

    - Cô nhận được sự ca ngợi từ đồng nghiệp.

  • - 勇敢 yǒnggǎn de 行为 xíngwéi 值得 zhíde 赞扬 zànyáng

    - Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.

  • - 经理 jīnglǐ 赞扬 zànyáng le 这个 zhègè 提议 tíyì

    - Giám đốc đã khen ngợi đề xuất này.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 赞扬 zànyáng hǎo 行为 xíngwéi

    - Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赞扬

Hình ảnh minh họa cho từ 赞扬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa