Đọc nhanh: 表达失语症 (biểu đạt thất ngữ chứng). Ý nghĩa là: mất ngôn ngữ biểu cảm.
Ý nghĩa của 表达失语症 khi là Động từ
✪ mất ngôn ngữ biểu cảm
expressive aphasia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表达失语症
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 英语考试 达标
- thi Anh ngữ đạt tiêu chuẩn.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 穿 搭 可以 表达 个性
- Cách phối đồ có thể thể hiện cá tính.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 表白 失败 了 怎么办 ?
- Tỏ tình thất bại thì làm sao?
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 她 福 了 一福 , 表达 了 感谢
- Cô ấy chúc phúc cho anh bày tỏ lòng biết ơn.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 言语 表达思想 感情
- Lời nói thể hiện tư tưởng và cảm xúc.
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 他 用 体态语 来 表达 他 的 想法
- Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表达失语症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表达失语症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
症›
表›
语›
达›