Đọc nhanh: 指摘 (chỉ trích). Ý nghĩa là: chỉ trích; khiển trách; bắt bẻ, bẻ bai. Ví dụ : - 严厉指摘 chỉ trích nghiêm khắc. - 无可指摘 không thể khiển trách.
Ý nghĩa của 指摘 khi là Động từ
✪ chỉ trích; khiển trách; bắt bẻ
挑出错误,加以批评
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 无可 指摘
- không thể khiển trách.
✪ bẻ bai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指摘
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 无可 指摘
- không thể khiển trách.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指摘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指摘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
摘›
mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xàichỉ trích
khen chê; chê khen; bình phẩm; bình luận (tốt xấu); bao biếmnói xấuphê bình; chỉ trích
Ngày đầu tháng. Phê bình; chỉ trích. § Ghi chú: Nói đủ là nguyệt đán bình 月旦評. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phỏng tất; chi lập ki tiền; thính sanh nguyệt đán 仿畢; 祗立幾前; 聽生月旦 (Tiểu Tạ 小謝) (Hai người) học chép (chữ) xong; cung kính đứng trước bàn; nghe sin
bình luậnbình luận về
khiển trách
chỉ trích; trách mắng; trách móc
Kén Chọn
Bình Luận
Lên Án
thoá mạ; phỉ báng; chửi bới; chửi rủa
Phê Bình
công kích; đả kích; công kích sai lầm của người khác
bác bỏ; bác lại
Trách Cứ
Chỉ Trích
Phê Phán