Đọc nhanh: 赞颂 (tán tụng). Ý nghĩa là: ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi. Ví dụ : - 赞颂祖国的大好河山。 ca ngợi non sông tổ quốc
Ý nghĩa của 赞颂 khi là Động từ
✪ ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
称赞颂扬
- 赞颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi non sông tổ quốc
So sánh, Phân biệt 赞颂 với từ khác
✪ 歌颂 vs 赞颂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞颂
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 赞叹不已
- ngợi khen mãi
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 大家 都 赞叹 她 的 歌声
- Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.
- 我们 都 赞叹 她 的 歌声
- Chúng tôi đều khen ngợi giọng hát của cô ấy.
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 称赞 不迭
- khen không ngớt
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 大家 称赞 他
- Mọi người khen anh ấy.
- 赞颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi non sông tổ quốc
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞颂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞颂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赞›
颂›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
Hát, Ca, Ca Hát
ca ngợi; tán dương; ca tụng
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Biểu Dương
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Ca Tụng
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
khen ngợi; ca ngợi
ngâm nga; ngân nga
khen ngợiđể khen ngợi
tán dương; tán thưởng; ca ngợituyên dương; nêu gương
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
ca; hát; ca hát; ca vịnh
ca tụng; khen ngợi; tán dương
tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng