• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Sam 彡 (+11 nét)
  • Pinyin: Zhāng
  • Âm hán việt: Chương
  • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰章彡
  • Thương hiệt:YJHHH (卜十竹竹竹)
  • Bảng mã:U+5F70
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 彰

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 彰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chương). Bộ Sam (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: rực rỡ, rõ rệt, Rõ rệt., Rực rỡ, rõ rệt, Biểu lộ, tuyên dương, Họ “Chương”. Từ ghép với : Càng giấu càng hở, che càng thêm lộ Chi tiết hơn...

Chương

Từ điển phổ thông

  • rực rỡ, rõ rệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Rực rỡ, lấy văn chương thêu dệt cho rực rỡ thêm gọi là chương.
  • Rõ rệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rõ rệt, rực rỡ

- Rõ ràng

* ② Lộ, hở

- Càng giấu càng hở, che càng thêm lộ

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Rực rỡ, rõ rệt

- “Đức di chương giả nhân di minh” (Luận hành , Thư giải ) Đức càng rực rỡ thì người càng sáng tỏ.

Trích: Vương Sung

Động từ
* Biểu lộ, tuyên dương

- “Chương thiện đản ác” (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.

Trích: Thư Kinh

Danh từ
* Họ “Chương”