Đọc nhanh: 称赞 (xưng tán). Ý nghĩa là: tán thưởng; hoan nghênh; khen ngợi, lời khen ngợi; sự khen ngợi; sự tán thưởng. Ví dụ : - 老师称赞了他的努力。 Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.. - 我们都称赞他的勇气。 Chúng tôi đều khen ngợi lòng dũng cảm của anh ấy.. - 老板称赞了她的工作。 Ông chủ đã khen ngợi công việc của cô ấy.
Ý nghĩa của 称赞 khi là Động từ
✪ tán thưởng; hoan nghênh; khen ngợi
用言语表达对人或事物的优点的喜爱
- 老师 称赞 了 他 的 努力
- Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.
- 我们 都 称赞 他 的 勇气
- Chúng tôi đều khen ngợi lòng dũng cảm của anh ấy.
- 老板 称赞 了 她 的 工作
- Ông chủ đã khen ngợi công việc của cô ấy.
- 她 常常 称赞 别人 的 优点
- Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 称赞 khi là Danh từ
✪ lời khen ngợi; sự khen ngợi; sự tán thưởng
作为对某种表现或成就的积极评价。
- 她 的 演技 得到 了 观众 的 称赞
- Diễn xuất của cô ấy đã nhận được sự khen ngợi của khán giả.
- 这个 设计 赢得 了 很多 称赞
- Thiết kế này đã giành được nhiều lời khen ngợi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 称赞
✪ A + 称赞 + B
A khen ngợi B
- 老师 称赞 了 他 的 画
- Giáo viên đã khen ngợi bức tranh của anh ấy.
- 她 总是 称赞 孩子 们 的 努力
- Cô ấy luôn khen ngợi sự nỗ lực của các em nhỏ.
✪ 获得、得到、赢得 + 称赞
nhận được sự khen ngợi
- 这些 产品 获得 了 广泛 的 称赞
- Những sản phẩm này đã nhận được sự khen ngợi rộng rãi.
- 她 的 表演 赢得 了 很多 称赞
- Buổi biểu diễn của cô ấy đã giành được nhiều sự khen ngợi.
So sánh, Phân biệt 称赞 với từ khác
✪ 称赞 vs 赞扬
"称赞" và "赞扬" có ý nghĩa tương đương với nhau, nhưng đối tượng của "赞扬" tốt, ưu tú và nổi bật hơn "称赞".
"赞扬" được dùng trong những dịp trang trọng, "称赞" được dùng trong những dịp thông thường.
✪ 表扬 vs 夸奖 vs 称赞
Giống:
- Cả ba từ vựng đều mang nghĩa khen ngợi.
- Đều là động từ.
Khác:
- "表扬" là cấp trên khen ngợi cấp dưới hoặc trước mặt mọi người, công khai.
- "夸奖" không có giới hạn nào.
"夸奖" và "称赞" có thể thay thế cho nhau trong cuộc sống.
Khi nói đến những điều vĩ đại,quan trọng to lớn, chúng ta sử dụng "称赞".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称赞
- 称赞 不迭
- khen không ngớt
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 大家 称赞 他
- Mọi người khen anh ấy.
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 老师 称赞 了 她 的 进步
- Thầy giáo đã khen ngợi sự tiến bộ của cô ấy.
- 奖品 , 奖状 称赞 的 某事 , 特别 是 官方 的 奖品 或 奖状
- Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.
- 值得 嘉奖 的 值得 奖励 或 称赞 的 ; 具有 价值 的
- Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.
- 他 品学兼优 , 人人 称赞
- Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.
- 她 的 表演 赢得 了 很多 称赞
- Buổi biểu diễn của cô ấy đã giành được nhiều sự khen ngợi.
- 她 常常 称赞 别人 的 优点
- Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.
- 老师 称赞 了 他 的 画
- Giáo viên đã khen ngợi bức tranh của anh ấy.
- 这人 真干 , 值得称赞
- Người này rất có năng lực, đáng được khen ngợi.
- 老板 称赞 了 她 的 工作
- Ông chủ đã khen ngợi công việc của cô ấy.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 他 的 烈业 被 大家 称赞
- Công lao của anh ấy được mọi người khen ngợi.
- 老师 称赞 了 她 的 回答
- Thầy giáo đã khen ngợi câu trả lời của cô ấy.
- 老师 称赞 了 他 的 努力
- Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.
- 我们 都 称赞 他 的 勇气
- Chúng tôi đều khen ngợi lòng dũng cảm của anh ấy.
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
- 这个 设计 赢得 了 很多 称赞
- Thiết kế này đã giành được nhiều lời khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 称赞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称赞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm称›
赞›
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Ca Tụng
Khen Ngợi, Tán Thành, Tỏ Ý Khen Ngợi
khen ngợi; ca ngợi
để khen ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng
ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
Hát, Ca, Ca Hát
ca tụng; khen ngợi; tán dương
Ca Tụng
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Biểu Dương
Khen Ngợi
khen ngợiđể khen ngợi
ngâm nga; ngân nga
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
ca; hát; ca hát; ca vịnh
Tuyên Dương, Biểu Dương
tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng
khen ngợi; tán dương; ca tụng
khen ngợi; tán thưởng; biểu dương
khen ngợi; tán dương; ra sức khen ngợi
tán dương; tôn sùng
Bào Vệ
quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng
mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xàichỉ trích
chửi bới; chửi rủa; bôi nhọ; gièm pha, nói xấu; báng bổ; xỉa xói; xói móc
răn dạy và quở mắng
trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡmxỏ xiên
phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; báng bổ; huỷ bángbỉ báng
Nhạo Báng
Nói Móc, Chế Giễu (Đem Cái Rởm Của Người Khác Ra Làm Trò Cười), Xói
châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉachê cười
Phỉ Báng
Lên Án
thoá mạ; phỉ báng; chửi bới; chửi rủa
Trách Cứ
Chỉ Trích
Phê Bình