称赞 chēngzàn

Từ hán việt: 【xưng tán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "称赞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xưng tán). Ý nghĩa là: tán thưởng; hoan nghênh; khen ngợi, lời khen ngợi; sự khen ngợi; sự tán thưởng. Ví dụ : - 。 Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.. - 。 Chúng tôi đều khen ngợi lòng dũng cảm của anh ấy.. - 。 Ông chủ đã khen ngợi công việc của cô ấy.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 称赞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 称赞 khi là Động từ

tán thưởng; hoan nghênh; khen ngợi

用言语表达对人或事物的优点的喜爱

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 称赞 chēngzàn le de 努力 nǔlì

    - Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen dōu 称赞 chēngzàn de 勇气 yǒngqì

    - Chúng tôi đều khen ngợi lòng dũng cảm của anh ấy.

  • - 老板 lǎobǎn 称赞 chēngzàn le de 工作 gōngzuò

    - Ông chủ đã khen ngợi công việc của cô ấy.

  • - 常常 chángcháng 称赞 chēngzàn 别人 biérén de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 称赞 khi là Danh từ

lời khen ngợi; sự khen ngợi; sự tán thưởng

作为对某种表现或成就的积极评价。

Ví dụ:
  • - de 演技 yǎnjì 得到 dédào le 观众 guānzhòng de 称赞 chēngzàn

    - Diễn xuất của cô ấy đã nhận được sự khen ngợi của khán giả.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 赢得 yíngde le 很多 hěnduō 称赞 chēngzàn

    - Thiết kế này đã giành được nhiều lời khen ngợi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 称赞

A + 称赞 + B

A khen ngợi B

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 称赞 chēngzàn le de huà

    - Giáo viên đã khen ngợi bức tranh của anh ấy.

  • - 总是 zǒngshì 称赞 chēngzàn 孩子 háizi men de 努力 nǔlì

    - Cô ấy luôn khen ngợi sự nỗ lực của các em nhỏ.

获得、得到、赢得 + 称赞

nhận được sự khen ngợi

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 获得 huòdé le 广泛 guǎngfàn de 称赞 chēngzàn

    - Những sản phẩm này đã nhận được sự khen ngợi rộng rãi.

  • - de 表演 biǎoyǎn 赢得 yíngde le 很多 hěnduō 称赞 chēngzàn

    - Buổi biểu diễn của cô ấy đã giành được nhiều sự khen ngợi.

So sánh, Phân biệt 称赞 với từ khác

称赞 vs 赞扬

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa tương đương với nhau, nhưng đối tượng của "" tốt, ưu tú và nổi bật hơn "".
"" được dùng trong những dịp trang trọng, "" được dùng trong những dịp thông thường.

表扬 vs 夸奖 vs 称赞

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ vựng đều mang nghĩa khen ngợi.
- Đều là động từ.
Khác:
- "" là cấp trên khen ngợi cấp dưới hoặc trước mặt mọi người, công khai.
- "" không có giới hạn nào.
"" và "" có thể thay thế cho nhau trong cuộc sống.
Khi nói đến những điều vĩ đại,quan trọng to lớn, chúng ta sử dụng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称赞

  • - 称赞 chēngzàn 不迭 bùdié

    - khen không ngớt

  • - 连声 liánshēng 称赞 chēngzàn

    - không ngớt lời khen ngợi.

  • - 大家 dàjiā 称赞 chēngzàn

    - Mọi người khen anh ấy.

  • - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • - 老师 lǎoshī 称赞 chēngzàn le de 进步 jìnbù

    - Thầy giáo đã khen ngợi sự tiến bộ của cô ấy.

  • - 奖品 jiǎngpǐn 奖状 jiǎngzhuàng 称赞 chēngzàn de 某事 mǒushì 特别 tèbié shì 官方 guānfāng de 奖品 jiǎngpǐn huò 奖状 jiǎngzhuàng

    - Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.

  • - 值得 zhíde 嘉奖 jiājiǎng de 值得 zhíde 奖励 jiǎnglì huò 称赞 chēngzàn de 具有 jùyǒu 价值 jiàzhí de

    - Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.

  • - 品学兼优 pǐnxuéjiānyōu 人人 rénrén 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.

  • - de 表演 biǎoyǎn 赢得 yíngde le 很多 hěnduō 称赞 chēngzàn

    - Buổi biểu diễn của cô ấy đã giành được nhiều sự khen ngợi.

  • - 常常 chángcháng 称赞 chēngzàn 别人 biérén de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.

  • - 老师 lǎoshī 称赞 chēngzàn le de huà

    - Giáo viên đã khen ngợi bức tranh của anh ấy.

  • - 这人 zhèrén 真干 zhēngàn 值得称赞 zhídechēngzàn

    - Người này rất có năng lực, đáng được khen ngợi.

  • - 老板 lǎobǎn 称赞 chēngzàn le de 工作 gōngzuò

    - Ông chủ đã khen ngợi công việc của cô ấy.

  • - 人们 rénmen 称赞 chēngzàn shì 人民 rénmín de 公仆 gōngpú 并非 bìngfēi guò

    - mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.

  • - de 烈业 lièyè bèi 大家 dàjiā 称赞 chēngzàn

    - Công lao của anh ấy được mọi người khen ngợi.

  • - 老师 lǎoshī 称赞 chēngzàn le de 回答 huídá

    - Thầy giáo đã khen ngợi câu trả lời của cô ấy.

  • - 老师 lǎoshī 称赞 chēngzàn le de 努力 nǔlì

    - Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen dōu 称赞 chēngzàn de 勇气 yǒngqì

    - Chúng tôi đều khen ngợi lòng dũng cảm của anh ấy.

  • - 老师 lǎoshī men 异口同声 yìkǒutóngshēng 称赞 chēngzàn

    - Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 赢得 yíngde le 很多 hěnduō 称赞 chēngzàn

    - Thiết kế này đã giành được nhiều lời khen ngợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 称赞

Hình ảnh minh họa cho từ 称赞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称赞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa