惩罚 chéngfá

Từ hán việt: 【trừng phạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惩罚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừng phạt). Ý nghĩa là: phạt; nghiêm trị; nghiêm khắc trừng trị; nghiêm khắc trừng phạt, hình phạt; trừng phạt. Ví dụ : - 。 Bố phạt tôi.. - 。 Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.. - 。 Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惩罚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 惩罚 khi là Động từ

phạt; nghiêm trị; nghiêm khắc trừng trị; nghiêm khắc trừng phạt

严厉地处罚

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 惩罚 chéngfá le

    - Bố phạt tôi.

  • - 警察 jǐngchá 惩罚 chéngfá 坏人 huàirén

    - Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.

  • - 作弊 zuòbì de 学生会 xuéshenghuì bèi 惩罚 chéngfá

    - Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 惩罚 khi là Danh từ

hình phạt; trừng phạt

处罚的行为或方式

Ví dụ:
  • - 接受 jiēshòu le 应有 yīngyǒu de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy đã nhận sự trừng phạt mà anh ấy đáng phải chịu.

  • - 面对 miànduì 这样 zhèyàng de 惩罚 chéngfá

    - Đối mặt với hình phạt như thế này.

  • - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 惩罚 chéngfá

    - Cô ấy từ chối nhận hình phạt.

  • - 受到 shòudào 严厉 yánlì de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惩罚

惩罚 + Tân ngữ (谁/人类/坏人...)

phạt ai đó

Ví dụ:
  • - 正义 zhèngyì 终将 zhōngjiāng 惩罚 chéngfá 坏人 huàirén

    - Công lý cuối cùng sẽ trừng phạt kẻ xấu.

  • - 惩罚 chéngfá 自己 zìjǐ

    - Anh ấy tự trừng phạt mình.

因……而被惩罚

vì ... ... chịu phạt

Ví dụ:
  • - yīn 打架 dǎjià ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy bị phạt vì đánh nhau.

  • - 小李 xiǎolǐ yīn 逃课 táokè ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Tiểu Lý bị phạt vì trốn học.

So sánh, Phân biệt 惩罚 với từ khác

惩办 vs 惩罚

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" khá giống nhau, nhưng đối tượng của "" là người hoặc người xấu vi phạm pháp luật, còn đối tượng của "" có thể là tội phạm cũng có thể là người vi phạm nội quy, kỷ luật.
Biện pháp của "" là nhất định phải bỏ tù, còn biện pháp của "" chủ yếu là phạt tiền, phạt lao động chân tay, giam cầm hoặc lên án, khiển trách...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惩罚

  • - 警察 jǐngchá 惩罚 chéngfá 坏人 huàirén

    - Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.

  • - 爸爸 bàba 惩罚 chéngfá le

    - Bố phạt tôi.

  • - 受到 shòudào 严厉 yánlì de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.

  • - 作弊 zuòbì de 学生会 xuéshenghuì bèi 惩罚 chéngfá

    - Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

  • - 惩罚性 chéngfáxìng 赔偿金 péichángjīn shì duō gāo

    - Bao nhiêu trong trừng phạt?

  • - shì 提升 tíshēng 惩罚性 chéngfáxìng 损失赔偿 sǔnshīpéicháng de 上限 shàngxiàn de 法案 fǎàn

    - Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.

  • - 坏蛋 huàidàn 会受 huìshòu 惩罚 chéngfá

    - Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.

  • - 荒唐 huāngtáng 行为 xíngwéi 受到 shòudào 惩罚 chéngfá

    - Hành vi phóng đãng cần bị trừng phạt.

  • - yīn 叛逆 pànnì ér bèi 严厉 yánlì 惩罚 chéngfá

    - Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.

  • - 以毒攻毒 yǐdúgōngdú gěi le 敌人 dírén 以应 yǐyīng 受到 shòudào de 惩罚 chéngfá

    - Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.

  • - 违反 wéifǎn 交通规则 jiāotōngguīzé de 人应 rényīng 受到 shòudào 惩罚 chéngfá

    - Những người vi phạm giao thông nên chịu trừng phạt.

  • - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 惩罚 chéngfá

    - Cô ấy từ chối nhận hình phạt.

  • - 小李 xiǎolǐ yīn 逃课 táokè ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Tiểu Lý bị phạt vì trốn học.

  • - 对于 duìyú 屡教不改 lǚjiàobùgǎi de 坏分子 huàifènzǐ 必须 bìxū 惩罚 chéngfá

    - đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.

  • - 违反 wéifǎn 规则 guīzé huì 受到 shòudào 惩罚 chéngfá

    - Vi phạm quy tắc sẽ bị xử phạt.

  • - 老师 lǎoshī shuō zhǐ 惩罚 chéngfá 珍妮特 zhēnnītè 乔治 qiáozhì xiū 因而 yīnér ráo le

    - Giáo viên nói chỉ phạt Jenny, George và Hugh, nên đã tha tôi.

  • - 惩罚 chéngfá 自己 zìjǐ

    - Anh ấy tự trừng phạt mình.

  • - 面对 miànduì 这样 zhèyàng de 惩罚 chéngfá

    - Đối mặt với hình phạt như thế này.

  • - 因为 yīnwèi 卖国 màiguó ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.

  • - 正义 zhèngyì 终将 zhōngjiāng 惩罚 chéngfá 坏人 huàirén

    - Công lý cuối cùng sẽ trừng phạt kẻ xấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惩罚

Hình ảnh minh họa cho từ 惩罚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惩罚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMP (竹一心)
    • Bảng mã:U+60E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLIVN (田中戈女弓)
    • Bảng mã:U+7F5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa