嘲弄 cháonòng

Từ hán việt: 【trào lộng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嘲弄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trào lộng). Ý nghĩa là: giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọc, bông phèng, đùa trêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嘲弄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嘲弄 khi là Động từ

giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọc

嘲笑和戏弄

bông phèng

đùa trêu

耍笑捉弄; 拿人开心

cợt

说话有风趣, 引人发笑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘲弄

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 弄堂 lòngtáng mén

    - cửa ngõ.

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 不想 bùxiǎng 后背 hòubèi 弄伤 nòngshāng

    - Tôi không muốn bị thương ở lưng.

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 轻轻 qīngqīng 抚弄 fǔnòng zhe māo

    - Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.

  • - 总是 zǒngshì ài 舞弄 wǔnòng 孩子 háizi men

    - Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.

  • - 调弄 tiáonòng 妇女 fùnǚ

    - chòng ghẹo phụ nữ

  • - 调弄 tiáonòng 琴弦 qínxián

    - điều chỉnh dây đàn

  • - 拨弄 bōnòng 琴弦 qínxián

    - chơi đàn

  • - 小孩儿 xiǎoháier 爱弄 àinòng 沙土 shātǔ

    - trẻ con thích nghịch cát.

  • - 弄堂 lòngtáng kǒu

    - đầu ngõ.

  • - zài 嘲笑 cháoxiào de 语言障碍 yǔyánzhàngài ma

    - Đó có phải là ám chỉ đến trở ngại trong lời nói của tôi không?

  • - bié 弄死 nòngsǐ

    - Cố gắng đừng giết tôi.

  • - 此事 cǐshì 必须 bìxū nòng xiáng

    - Việc này nhất định phải làm rõ.

  • - 怎么 zěnme 可以 kěyǐ 随便 suíbiàn 嘲弄 cháonòng rén

    - Sao lại tùy tiện chế giễu người khác như vậy?

  • - 他们 tāmen 嘲弄 cháonòng le 这项 zhèxiàng 提议 tíyì

    - Bọn họ giễu cợt đề xuất này.

  • - 电灯 diàndēng 弄坏了 nònghuàile

    - Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘲弄

Hình ảnh minh họa cho từ 嘲弄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘲弄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Trào
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJJB (口十十月)
    • Bảng mã:U+5632
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa