Đọc nhanh: 赞美 (tán mĩ). Ý nghĩa là: ca ngợi; ca tụng; khen ngợi. Ví dụ : - 她赞美了他的艺术作品。 Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.. - 老师赞美了学生的努力。 Giáo viên khen ngợi nỗ lực của học sinh.. - 大家赞美了她的厨艺。 Mọi người khen ngợi tài nấu ăn của cô ấy.
Ý nghĩa của 赞美 khi là Động từ
✪ ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
称赞;颂扬
- 她 赞美 了 他 的 艺术作品
- Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.
- 老师 赞美 了 学生 的 努力
- Giáo viên khen ngợi nỗ lực của học sinh.
- 大家 赞美 了 她 的 厨艺
- Mọi người khen ngợi tài nấu ăn của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞美
✪ 赞美 + Danh từ
khen cái gì
- 他们 赞美 了 这部 电影
- Họ khen ngợi bộ phim này.
- 我 赞美 了 你 的 创意
- Tôi khen ngợi ý tưởng của bạn.
✪ 对 + Danh từ + 表示/ 给予 + 赞美
khen ngợi...
- 她 对 这项 成就 表示 赞美
- Cô ấy bày tỏ khen ngợi về thành tựu này.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞美
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 她 对 这项 成就 表示 赞美
- Cô ấy bày tỏ khen ngợi về thành tựu này.
- 她 由衷 地 赞美 着 大自然
- Cô chân thành ca ngợi thiên nhiên.
- 他 虚伪 地 赞美 她
- Anh ấy khen cô ấy một cách giả tạo.
- 赞美 金色 的 秋景
- ca ngợi cảnh sắc thu vàng
- 我 赞美 了 你 的 创意
- Tôi khen ngợi ý tưởng của bạn.
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
- 廉价 的 赞美 没有 意义
- Lời khen vô giá trị chẳng có ý nghĩa.
- 大家 赞美 了 她 的 厨艺
- Mọi người khen ngợi tài nấu ăn của cô ấy.
- 她 总是 谄媚 地 赞美 上司
- Cô ấy luôn nịnh hót khen ngợi cấp trên.
- 对 英雄 的 赞美 就 反衬 着 对 懦夫 的 嘲讽
- những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.
- 她 赞美 了 他 的 艺术作品
- Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
- 她 得到 了 朋友 们 的 赞美
- Cô ấy nhận được sự khen ngợi từ bạn bè.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
- 老师 赞美 了 学生 的 努力
- Giáo viên khen ngợi nỗ lực của học sinh.
- 他们 赞美 了 这部 电影
- Họ khen ngợi bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm美›
赞›
Phần Thưởng, Thưởng
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thành, Tỏ Ý Khen Ngợi
khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi
khen ngợi; ca ngợi
để khen ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng
ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
Hát, Ca, Ca Hát
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
Ca Tụng
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Biểu Dương
Khen Ngợi
khen ngợiđể khen ngợi
ngâm nga; ngân nga
ca tụng; khen ngợi; tán dương
ca; hát; ca hát; ca vịnh
Tuyên Dương, Biểu Dương
tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng
khen ngợi; tán dương; ca tụng
khen ngợi; tán dương; ra sức khen ngợi
khen ngợi; ca ngợi
bài ca phúng điếu; bài ca đưa đám
tán dương; tôn sùng
chửi bới; chửi rủa; bôi nhọ; gièm pha, nói xấu; báng bổ; xỉa xói; xói móc
Trách Móc
phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; báng bổ; huỷ bángbỉ báng
Nhạo Báng
trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡmxỏ xiên
chửi bới; chửi mắng; chửi rủatrù rủa
châm biếm; mỉa mai; chế giễu; nhạo bángchế báng; nói kháychế biếm
chế nhạo; nhạo báng; chế giễu; khinh bỉ chê cười
thoá mạ; phỉ báng; chửi bới; chửi rủa
chỉ trích; khiển trách; bắt bẻbẻ bai
Chê Cười
Phê Bình
Trách Cứ
khiển trách
Lời Oán Giận, Lời Oán Thán, Lời Trách Móc
bêu danh; cái tên bị nguyền rủa