- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
- Pinyin:
Yáng
- Âm hán việt:
Dương
- Nét bút:一丨一フノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘𠃓
- Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
- Bảng mã:U+626C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 扬
-
Cách viết khác
䬗
敭
飏
𣈟
𨱝
-
Phồn thể
揚
Ý nghĩa của từ 扬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 扬 (Dương). Bộ Thủ 手 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨一フノノ). Từ ghép với 扬 : 揚鞭 Vung roi, 飄揚 Tung bay, 表揚 Tuyên dương, 贊揚 Khen ngợi, 揚善 Bày cái tốt ra cho thấy Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dơ lên, giương lên, bay lên
- 2. Dương Châu 揚州
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Truyền ra
- 消息很快就傳揚整個城市 Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố
* ④ Khen
- 表揚 Tuyên dương
- 贊揚 Khen ngợi
* ⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết)
- 揚善 Bày cái tốt ra cho thấy