Đọc nhanh: 训斥 (huấn xích). Ý nghĩa là: răn dạy và quở mắng. Ví dụ : - 你这样训斥他,他有什么罪过? anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?. - 他挨了一顿训斥,灰溜溜地走出来。 nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.. - 动不动就打官腔训斥人。 hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
Ý nghĩa của 训斥 khi là Động từ
✪ răn dạy và quở mắng
训诫和斥责
- 你 这样 训斥 他 , 他 有 什么 罪过
- anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训斥
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 他 被 妈妈 训了 一顿
- Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 受 了 一顿 痛斥
- bị lên án một trận
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 我 忍不住 训了 他 一顿
- Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 立刻 到 培训 室 参加 培训班 去
- Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 请 培训 一下 新 员工
- Xin hãy đào tạo một chút cho nhân viên mới.
- 我要 上 考研 培训班
- Tôi muốn đến lớp đào tạo sau đại học.
- 新 员工 需要 培训
- Nhân viên mới cần được đào tạo.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 你 这样 训斥 他 , 他 有 什么 罪过
- anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 训斥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 训斥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斥›
训›
răn dạy; huấn giớiphê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)
Lên Án
giận dữ quở tráchphẫn nộ tố cáo
Trách Cứ
Chỉ Trích
khiển trách
diễn dịchgiải thíchdiễn giải
thay đổi thành
huấn hỗ; giải nghĩa từ trong sách cổ
Trách Móc Nặng Nề, Khiển Trách Nặng Nề, Phê Bình Gắt Gao