教训 jiàoxùn

Từ hán việt: 【giáo huấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教训" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo huấn). Ý nghĩa là: dạy; dạy bảo; giáo huấn; dạy dỗ, bài học. Ví dụ : - 。 Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.. - 。 Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.. - 。 Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教训 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 教训 khi là Động từ

dạy; dạy bảo; giáo huấn; dạy dỗ

教育训戒

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 教训 jiàoxun 他别 tābié zǒng 撒谎 sāhuǎng

    - Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.

  • - 爷爷 yéye 教训 jiàoxun 我要 wǒyào 诚实 chéngshí 守信 shǒuxìn

    - Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 教训 khi là Danh từ

bài học

指从错误、挫折中取得的经验

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 历史 lìshǐ de 教训 jiàoxun

    - Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.

  • - zhè shì 深刻 shēnkè de 教训 jiàoxun

    - Đây là một bài học sâu sắc.

  • - 这次 zhècì 教训 jiàoxun ràng rén 刻骨铭心 kègǔmíngxīn

    - Bài học này thật khó quên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 教训

A + 把 + B + 教训 + 了 + 一顿

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 父亲 fùqīn 教训 jiàoxun le 一顿 yīdùn

    - Bố anh ấy giáo huấn cho anh ấy một trận.

  • - 爸爸 bàba 小明 xiǎomíng 教训 jiàoxun le 一顿 yīdùn

    - Bố đã cho Tiểu Minh một bài học.

Tính từ + 的 + 教训

"教训" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 失败 shībài shì 一个 yígè 深刻 shēnkè de 教训 jiàoxun

    - Thất bại lần này là một bài học sâu sắc.

  • - 获得 huòdé le 宝贵 bǎoguì de 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã nhận được bài học quý giá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教训

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn huì 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà

    - Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.

  • - 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun

    - rút ra bài học kinh nghiệm

  • - 军训 jūnxùn shí 教官 jiàoguān hǎn zhe 稍息 shàoxī de 口令 kǒulìng

    - Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".

  • - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 历史 lìshǐ de 教训 jiàoxun

    - Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.

  • - 接受 jiēshòu 教训 jiàoxun

    - Chịu sự giáo huấn.

  • - 血淋淋 xiělínlín de 教训 jiàoxun

    - bài học tàn khốc.

  • - 获得 huòdé le 宝贵 bǎoguì de 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã nhận được bài học quý giá.

  • - 切切 qiēqiē 记住 jìzhu 这个 zhègè 教训 jiàoxun

    - Nhất định nhớ kỹ bài học này.

  • - 这次 zhècì 教训 jiàoxun ràng rén 刻骨铭心 kègǔmíngxīn

    - Bài học này thật khó quên.

  • - 一个 yígè 优等生 yōuděngshēng 蜕变 tuìbiàn wèi 小偷 xiǎotōu 这种 zhèzhǒng 教训 jiàoxun 值得 zhíde 记取 jìqǔ

    - Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.

  • - 妈妈 māma 教训 jiàoxun 他别 tābié zǒng 撒谎 sāhuǎng

    - Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.

  • - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi wàng le 这个 zhègè 惨痛 cǎntòng de 教训 jiàoxun

    - chúng ta không được quên đi bài học đau đớn này

  • - 严酷 yánkù de 教训 jiàoxun

    - giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc

  • - de 车祸 chēhuò gěi le 一个 yígè 教训 jiàoxun 使 shǐ 不再 bùzài 开快车 kāikuàichē

    - Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.

  • - 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 这个 zhègè 沉痛 chéntòng de 教训 jiàoxun

    - nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教训

Hình ảnh minh họa cho từ 教训

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教训 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao