Đọc nhanh: 教训 (giáo huấn). Ý nghĩa là: dạy; dạy bảo; giáo huấn; dạy dỗ, bài học. Ví dụ : - 妈妈教训他别总撒谎。 Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.. - 爷爷教训我要诚实守信。 Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.. - 姐姐教训弟弟不要偷懒。 Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
Ý nghĩa của 教训 khi là Động từ
✪ dạy; dạy bảo; giáo huấn; dạy dỗ
教育训戒
- 妈妈 教训 他别 总 撒谎
- Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.
- 爷爷 教训 我要 诚实 守信
- Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 教训 khi là Danh từ
✪ bài học
指从错误、挫折中取得的经验
- 我们 要 牢记 历史 的 教训
- Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.
- 这 是 个 深刻 的 教训
- Đây là một bài học sâu sắc.
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 教训
✪ A + 把 + B + 教训 + 了 + 一顿
câu chữ "把"
- 父亲 把 他 教训 了 一顿
- Bố anh ấy giáo huấn cho anh ấy một trận.
- 爸爸 把 小明 教训 了 一顿
- Bố đã cho Tiểu Minh một bài học.
✪ Tính từ + 的 + 教训
"教训" vai trò trung tâm ngữ
- 这次 失败 是 一个 深刻 的 教训
- Thất bại lần này là một bài học sâu sắc.
- 他 获得 了 宝贵 的 教训
- Anh ấy đã nhận được bài học quý giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教训
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 我们 要 牢记 历史 的 教训
- Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.
- 接受 教训
- Chịu sự giáo huấn.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
- 他 获得 了 宝贵 的 教训
- Anh ấy đã nhận được bài học quý giá.
- 切切 记住 这个 教训
- Nhất định nhớ kỹ bài học này.
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 妈妈 教训 他别 总 撒谎
- Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 我们 不 应该 忘 了 这个 惨痛 的 教训
- chúng ta không được quên đi bài học đau đớn này
- 严酷 的 教训
- giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 应该 接受 这个 沉痛 的 教训
- nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教训
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教训 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
训›
Kinh Nghiệm
Giáo Dục
Giáo Hội, Nhà Chung
răn dạy; huấn giớiphê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)
Gia Giáo, Dạy Dỗ
dạy bảo; huấn hối
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn
chăm sóc dạy bảo (trẻ em)chăm sóc huấn luyện (súc vật)