Đọc nhanh: 表彰 (biểu chương). Ý nghĩa là: khen ngợi; tuyên dương; ca ngợi; khen; biểu dương; chương dương, biểu chương, hiển dương. Ví dụ : - 表彰忠义 biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
Ý nghĩa của 表彰 khi là Động từ
✪ khen ngợi; tuyên dương; ca ngợi; khen; biểu dương; chương dương
表扬(伟大功绩壮烈事迹等)
- 表彰 忠义
- biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
✪ biểu chương
✪ hiển dương
对好人好事公开赞美
So sánh, Phân biệt 表彰 với từ khác
✪ 表扬 vs 表彰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表彰
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 文学 奖项 表彰 作家
- Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.
- 劳动英雄 得到 了 表彰
- Anh hùng lao động được khen ngợi.
- 表彰 忠义
- biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
- 表彰 英勇无畏 之 举
- Khen thưởng hành động dũng cảm.
- 表彰 好人好事 新风
- Khen thưởng người tốt việc tốt.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表彰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表彰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彰›
表›
Phần Thưởng, Thưởng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng
Tặng Thưởng
Biểu Dương
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Ca Tụng
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
khen ngợi; ca ngợi
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Khen Ngợi
ban cho; ban tặng; thưởng cho; ban thưởngquà tặng; tặng phẩm
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi